Nghĩa Của Từ Nhé - Từ điển Việt - Tratu Soha
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh một cách thân mật để người đối thoại chú ý đến lời nói của mình
chào nhé! đến đó, tha hồ chơi nhé! hôm qua, vui lắm nhé! Đồng nghĩa: nghe, nghen, nhá, nhớtừ biểu thị ý nhấn mạnh vào lời đề nghị, dặn dò, bảo ban, giao hẹn, một cách thân mật
uống trà nhé! để tôi giúp chị một tay nhé! cẩn thận nhé! Đồng nghĩa: nghe, nghen, nhớ, nhátừ biểu thị ý nhấn mạnh vào lời đe nẹt hoặc mỉa mai một cách nhẹ nhàng
đừng hòng nhé! liệu hồn đấy nhé! Đồng nghĩa: nghe, nghen, nhá, nhớ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nh%C3%A9 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nhé Trong Tiếng Việt
-
Nhé Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhé - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhé" - Là Gì?
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - "NHA", "NHÉ"... CÓ ĐƯỢC DÙNG VỚI NGƯỜI ...
-
Cách Sử Dụng Từ "NHÉ" Trợ Từ... - I Love Vietnamese Project
-
Nhé Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
'nhẽ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Phân Biệt Loại Trợ Từ Và Phó Từ Trong Tiếng Việt | 123VIETNAMESE
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Bài 11 | NHK WORLD RADIO JAPAN
-
RẤT NHẸ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
“Sờ Nặng” Và “xờ Nhẹ” - Báo Lao động
-
Tiếng Anh Giao Tiếp: Đề Nghị Sự Giúp đỡ - Pasal