Nghĩa Của Từ Nòng Cốt - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
bộ phận chủ yếu, làm trụ cột, làm chỗ dựa cho những bộ phận khác xung quanh nó
lực lượng nòng cốt vai trò nòng cốt nòng cốt câu Đồng nghĩa: cốt cán, nòng cột Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/N%C3%B2ng_c%E1%BB%91t »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Nòng Cốt
-
Từ điển Tiếng Việt "nòng Cốt" - Là Gì?
-
Nòng Cốt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'nòng Cốt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nòng Cốt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nòng Cốt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nòng Cốt - Wiktionary Tiếng Việt
-
NÒNG CỐT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xây Dựng Lực Lượng Quốc Phòng
-
Tư Tưởng Hồ Chí Minh Về Con đường Của Cách Mạng Việt Nam
-
Quyết định Thành Lập đội Ngũ Nòng Cốt CĐS Huyện Nghĩa Hưng
-
Bộ TT&TT Khai Giảng Chương Trình Bồi Dưỡng, Tập Huấn Về Chuyển ...
-
Quân đội Nhân Dân Việt Nam - Bộ Quốc Phòng
-
Phát Triển Doanh Nghiệp Việt Nam Lớn Mạnh Trở Thành Nòng
-
Tuổi Trẻ Hải Dương Là Lực Lượng Nòng Cốt Trong Chuyển đổi Số