Nghĩa Của Từ Phác Thảo - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    viết một bản thảo sơ lược hoặc tạo dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, nhằm thể hiện một ý đồ sáng tác về văn học, nghệ thuật
    phác thảo chân dung bản phác thảo đề án xây dựng

    Danh từ

    bản viết, bản vẽ ở dạng sơ lược.

    Danh từ

    phần ghi họ tên và số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi, được rọc riêng ra trước khi đưa đi chấm thi (nhằm đảm bảo sự công bằng)
    ghi số phách rọc phách

    Danh từ

    (Văn chương) vía, tinh thần mạnh mẽ của con người, theo quan niệm của người xưa
    "Vậy nên nấn ná đòi khi, Hình tuy còn ở phách thì đã theo." (ATV)

    Tính từ

    (Phương ngữ) lên mặt, ra vẻ ta đây
    làm phách Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ph%C3%A1c_th%E1%BA%A3o »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Phác Thảo Có Nghĩa Là Gì