Nghĩa Của Từ Phẳng Lặng - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
êm ả, không một chút xáo động
mặt hồ phẳng lặng cuộc sống phẳng lặng Đồng nghĩa: bằng lặng, bình lặng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ph%E1%BA%B3ng_l%E1%BA%B7ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Phẳng Lặng
-
Phẳng Lặng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "phẳng Lặng" - Là Gì?
-
Phẳng Lặng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'phẳng Lặng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Phẳng Lặng Là Gì
-
Phẳng Lặng
-
Phẳng Lặng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
PHẲNG LẶNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Phẳng Lặng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'phẳng Lặng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Mặt Hồ Phẳng Lặng Như Gương. Mây Trời... - Tôi Là Dân Gò Vấp
-
Phẳng Lặng (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
Dòng Sông Phẳng Lặng – Wikipedia Tiếng Việt