Nghĩa Của Từ Phủ Nhận - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
không thừa nhận là đúng, là có thật
phủ nhận sạch trơn một sự thật không thể phủ nhận Trái nghĩa: công nhận, xác nhận Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ph%E1%BB%A7_nh%E1%BA%ADn »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Sự Thật Không Thể Phủ Nhận Là Gì
-
Không Phủ Nhận Là Gì
-
Sự Thật Không Thể Phủ Nhận, Xuyên Tạc - Báo Nhân Dân
-
Sự Thật Không Thể Phủ Nhận | Tạp Chí Tuyên Giáo
-
Phủ Nhận Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sự Thật Không Thể Phủ Nhận - Báo Quân đội Nhân Dân
-
SỰ THẬT KHÔNG THỂ PHỦ NHẬN In English Translation - Tr-ex
-
Phủ Nhận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Không Thể Phủ Nhận Thành Quả Cách Mạng Tháng Tám
-
Chủ Nghĩa Phủ Nhận – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Thật Không Thể Phủ Nhận, Xuyên Tạc - YouTube
-
Không Thể Phủ Nhận Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Phủ Nhận Là Gì, Nghĩa Của Từ Phủ Nhận | Từ điển Việt
-
Đấu Tranh Với Dã Tâm, âm Mưu Thâm độc đòi Phủ Nhận Sự Lãnh đạo ...
-
Không Thể Xuyên Tạc Công Tác Xây Dựng Đảng Và Phủ Nhận Vai Trò ...