Nghĩa Của Từ Rổ - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
đồ dùng để đựng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, tròn và sâu lòng, có nhiều lỗ nhỏ và thưa
rổ rau chẻ tre đan rổvòng sắt tròn có mắc lưới, gắn vào mặt bảng, dùng làm đích để ném bóng vào, trong môn bóng rổ
ném bóng vào rổ bóng rơi ra ngoài rổ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/R%E1%BB%95 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cái Rổ Hay Cái Giá
-
Cái Rổ, Cái Rá Và Các “tập” Cuộc đời - Vietnamnet
-
Rổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nong, Nia, Sàng, Sịa, Rổ, Rá - Bạn đã Biết Phân Biệt Các Vật Dụng Này ...
-
Từ Rổ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rổ, Rá" - Là Gì?
-
Cải Rổ Bịch 500g - Bách Hóa XANH
-
Phân Biệt Các Vật Dụng Bằng Tre Nong, Nia, Sàng, Rổ, Giá, Thúng, Mẹt Tre
-
Cái Rổ Tre Ngày ấy - Báo Bạc Liêu
-
“TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ” SAI CHÍNH TẢ! (*): Nhiều Lỗi Nặng đến Khó Tin
-
Đặt Câu Với Từ "cái Rổ"
-
Hạt Giống Cải Rổ VR035 Tỷ Lệ Nảy Mầm 90%