Nghĩa Của Từ Rồ - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
(xe cộ, máy móc) phát ra tiếng động to, nghe inh tai, khi động cơ khởi động hoặc khi tăng tốc độ đột ngột
rồ máy rồ ga vượt lênTính từ
ở trạng thái không kiềm chế được hành vi, thường có những biểu hiện, hành động quá khích
tức quá hoá rồ rồ cả người nói năng như thằng rồ Đồng nghĩa: cuồng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/R%E1%BB%93 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Hoá Rồ Là Gì
-
'hoá Rồ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Lào "hoá Rồ" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Nga "hóa Rồ" - Là Gì?
-
Hóa Rồ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hoá Rồ Hoá Dại Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Hoá Rồ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Đừng Vui Quá... Hóa Rồ! - Báo Người Lao động
-
"Cứ Sướng Quá Sẽ Hóa… Rồ" - AFamily
-
Từ Điển - Từ Rồ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Yêu Quá Hóa Rồ: Câu Nói Phù Hợp Hoàn Toàn Với Với 5 Quý ông Này!
-
Giận Quá Mất Khôn, Vui Quá Hóa Rồ. - Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam
-
Có Phải Em đang "sướng Quá Hóa Rồ" Như Chồng Em Nói? - Webtretho
-
Ghen Quá Hóa Rồ - Tuổi Trẻ Online