Nghĩa Của Từ Song - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v.
gậy song roi songDanh từ
(Từ cũ, Văn chương) cửa sổ
"Mỗi lần nắng mới hắt bên song, Xao xác, gà trưa gáy não nùng." (LTrLư; 6)chấn song (nói tắt)
song cửa sổ nhìn qua song sắtKết từ
(Văn chương) như nhưng (nhưng nghĩa mạnh hơn)
người đã lớn song trí còn non nớt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Song »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Khi Nào Dùng Xong Và Song
-
Song Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xong Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xong - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cùng Học Chính Tả! - Quán Văn
-
Song Trong Tiếng Việt Là Gì
-
Lỗi Chính Tả “S - X” Và Cách Khắc Phục
-
Những Cặp Từ Trong Tiếng Việt Dễ Khiến Chúng Ta Nhầm Lẫn Nhất
-
"Từ điển Chính Tả" Sai Chính Tả ! - Báo Người Lao động
-
Vấn đề Phân Biệt Viết I (ngắn) Và Y (dài) - USSH