Nghĩa Của Từ Ta - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Đại từ

    (Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới
    để ta nói cho các ngươi biết
    (Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình
    "Mình về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (THữu; 39)
    từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một)
    đôi ta dân tộc ta
    (Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng
    cô ta là ai? hắn ta lão ta

    Tính từ

    từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu
    Tết ta (tết âm lịch) táo ta thuốc ta (thuốc Nam) thịt gà ta ngon hơn thịt gà lai

    Trợ từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật
    ông già quê ở đâu ta? sao kì quá vậy ta? giỏi quá ta! Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ta »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Ta Có Nghĩa Là Gì