Nghĩa Của Từ Tắt - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
thôi hoặc làm cho thôi không còn cháy, không còn sáng nữa
lửa đã tắt nắng tắt trời tắt giólàm cho máy móc ngừng hoạt động hoặc ngừng chạy
tắt đài tắt ti vi tắt quạt điện Đồng nghĩa: đóng Trái nghĩa: bật, mởkhông còn tồn tại nữa (tạm thời hay vĩnh viễn)
nụ cười trên môi vụt tắt hi vọng đã tắtTính từ
(đi lại) không theo đường chính hoặc lối đi thông thường, mà theo một lối ngắn hơn cho nhanh hơn
con đường tắt đi tắt đường đồng(nói, viết) không đầy đủ các âm, các chữ như bình thường, mà bỏ bớt đi một số cho nhanh hơn, gọn hơn
cách nói tắt gọi tắt chữ viết tắt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%E1%BA%AFt »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Tắc Hay Tắt
-
MC Việt Thảo - Trái “Tắc” Hay Trái “Tắt”? Trái “Quấc” Hay Trái “Quất ...
-
Nghĩa Của Từ Ách Tắc - Từ điển Việt
-
MC Việt Thảo - Trái “Tắc” Hay Trái “Tắt”? Trái “Quấc” Hay... | Facebook
-
Gác Sách Yêu Tiếng Việt | Page 6
-
Viết Tắt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tắc Trách - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tấm Tắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giật Mình Với Lắm Kiểu Viết Tắt Của Giới Trẻ
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
Quy Tắc Viết Tắt Tên 27 Loại Văn Bản Hành Chính Khi Soạn Thảo
-
Những điều Cần Biết để Viết Tắt Tiếng Anh đúng Cách - VnExpress
-
Tp. Hồ Chí Minh - ĐƯỜNG TẮT TRÁNH TẮC
-
Giúp Dễ Tập Trung Vào Nhiệm Vụ Hơn - Microsoft Support