Nghĩa Của Từ The - Từ điển Anh - Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
/ði/ ði/ ðə/
Thông dụng
Mạo từ
Cái, con, người...
the house cái nhà the cat con mèoẤy, này (người, cái, con...)
I dislike the man tôi không thích người nàyDuy nhất (người, vật...)
he is the shoemaker here ông ta là người thợ giày duy nhất ở đâyPhó từ
(trước một từ so sánh) càng
the sooner you start the sooner you will get there ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm so much the better càng tốt the sooner the better càng sớm càng tốtChuyên ngành
Oxford
Before a vowel adj. & adv.
Adj. (called the definite article)1 denoting one or more persons or things already mentioned,under discussion, implied, or familiar (gave the man a wave;shall let the matter drop; hurt myself in the arm; went to thetheatre).
Serving to describe as unique (the Queen; theThames).
A (foll. by defining adj.) which is, who are, etc.(ignored the embarrassed Mr Smith; Edward the Seventh). b(foll. by adj. used absol.) denoting a class described (from thesublime to the ridiculous).
Best known or best entitled tothe name (with the stressed: no relation to the Kipling; this isthe book on this subject).
Used to indicate a followingdefining clause or phrase (the book that you borrowed; the bestI can do for you; the bottom of a well).
A used to indicatethat a singular noun represents a species, class, etc. (the catloves comfort; has the novel a future?; plays the harp well). bused with a noun which figuratively represents an occupation,pursuit, etc. (went on the stage; too fond of the bottle). c(foll. by the name of a unit) a, per (5p in the pound; œ5 thesquare metre; allow 8 minutes to the mile). d colloq. orarchaic designating a disease, affliction, etc. (the measles;the toothache; the blues).
(foll. by a unit of time) thepresent, the current (man of the moment; questions of the day;book of the month).
Brit. colloq. my, our (the dog; thefridge).
Used before the surname of the chief of a Scottishor Irish clan (the Macnab).
Dial. (esp. in Wales) used witha noun characterizing the occupation of the person whose nameprecedes (Jones the Bread).
Adv. (preceding comparatives inexpressions of proportional variation) in or by that (or such a)degree; on that account (the more the merrier; the more he getsthe more he wants).
All the in the full degree to be expected(that makes it all the worse). so much the (tautologically) somuch, in that degree (so much the worse for him). [(adj.) OE,replacing se, seo, th‘t (= THAT), f. Gmc: (adv.) f. OE thy, the,instrumental case]
Tham khảo chung
- the : amsglossary
- the : Corporateinformation
Từ điển: Thông dụng
tác giả
Admin, Onthionline, Tonja Coane, Nguyen Tuan Huy, vit coi, Thuha2406, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » The Nghĩa Là Gì
-
Mạo Từ 'the' Trong Tiếng Anh: Mờ Nhạt Nhưng Lợi Hại - BBC
-
THE | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
The Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thế - Wiktionary Tiếng Việt
-
Out Trình Nghĩa Là Gì? Ý Nghĩa Trào Lưu Ao Trình Facebook
-
【日本語のことわざ】「花より団子」nghĩa Là Gì? - サンロフト
-
Phục Vị Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Xác Định Hướng Phục Vị Theo Tuổi
-
P/S Nghĩa Là Gì? P/S Nên Sử Dụng Khi Nào Cho Hợp Lý
-
Cá Thể – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giả Trân Có Nghĩa Là Gì? Nó Bắt Nguồn Từ đâu? - Bách Hóa XANH
-
Biểu Tượng @@ Nghĩa Là Gì?
-
Chicago Nghĩa Là Gì? - Du Lịch
-
Demisexuality Có Nghĩa Là Gì? | Vinmec