Nghĩa Của Từ Tiếm Quyền - Từ điển Việt - Tratu Soha
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
(Từ cũ) (bầy tôi) lấn quyền người bề trên
chúa Trịnh tiếm quyền vua Lê Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ti%E1%BA%BFm_quy%E1%BB%81n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Sự Tiếm Quyền
-
Tiếm Quyền - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tiếm Quyền" - Là Gì?
-
Quốc Hội đã Bị Tiếm Quyền? - BBC News Tiếng Việt
-
Kiểm Soát Và Hạn Chế Quyền Lực Nhà Nước Thời Lê Thánh Tông
-
Tiến Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Một Số Vấn đề Về Kiểm Soát Quyền Hành Pháp Trong Phòng, Chống ...
-
Xây Dựng Tiềm Lực Quốc Phòng
-
Cựu Tổng Thống Armenia Bị Buộc Tội Tiếm Quyền
-
Vì Sao Chúa Trịnh Không Thích Làm Vua? - Báo Thanh Niên