Nghĩa Của Từ Tim - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, có chức năng điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể
    quả tim bị đau tim Hà Nội là trái tim của cả nước (b)
    tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu
    trái tim nhân hậu yêu bằng cả trái tim làm theo tiếng gọi của con tim
    phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật
    đo từ tim đường ra Đồng nghĩa: tâm
    (Phương ngữ) tâm (sen)
    tim sen có vị đắng
    (Phương ngữ) bấc (đèn)
    "Ai trồng trúc lộn với tre, Ai đem chỉ gấm mà xe tim đèn." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tim »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Tim Nghĩa Là Gì