Nghĩa Của Từ Tởm - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
có cảm giác ghê sợ, buồn nôn và muốn tránh xa vì quá bẩn thỉu
bẩn phát tởm lên Đồng nghĩa: ghê, gớm, kinh Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%E1%BB%9Fm »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nối Từ Tởm
-
Tởm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ghê Tởm – Wikipedia Tiếng Việt
-
"TỞM LỢM" HAY "TỞM LỢN" Đây Là Từ... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
- "Ghê Tởm", "buồn Nôn" Là Những Từ Dùng để Miêu ...
-
Tởm Là Gì, Nghĩa Của Từ Tởm | Từ điển Việt
-
PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP ...
-
Coi Thường Ngắt Kết Nối Ghê Tởm - Ảnh Miễn Phí Trên Pixabay
-
Bệnh Tật Từ Thuốc Thang Ghê Tởm Đến Mổ Xẻ Ghê Rợn | Tiki
-
Bệnh Tật Thuốc Thang Ghê Tởm Đến Mổ Xẻ Ghê Rợn - Tiki
-
Tìm Ra Nguyên Nhân 'ngửi Gì Cũng Tởm' ở Người Mắc Covid-19
-
Ghê Tởm - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận
-
Lương Thanh Thấy Ghê Tởm Nhân Vật Của Mình
-
Rối Loạn ám ảnh Nghi Thức (OCD) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Rondo Cầu Thủ Ghê Tởm Nhất: Kỷ Luật Tự Giác Của Các Cầu Thủ Nước ...