Nghĩa Của Từ Touch - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • /tʌtʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm
    Xúc giác (khả năng nhận thức được sự vật hoặc đặc tính của chúng bằng cách sờ vào chúng)
    blind people rely a lot on touch người mù dựa nhiều vào xúc giác
    Cảm thấy cái gì khi sờ vào
    soft to the touch sờ vào thấy mềm
    Chi tiết nhỏ
    humorous touches những chi tiết hài
    Nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong, phong cách (biểu diễn..)
    a bold touch một nét vẽ táo bạo to add a few finishing touches hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh the touch of a master bút pháp của một nghệ sĩ bậc thầy his work lacks that professional touch tác phẩm của anh ấy thiếu phong cách chuyên nghiệp
    Tài hoa
    Một chút, một ít, số lượng rất ít
    a touch of jealousy hơi ghen a touch of salt một chút muối a touch of indigestion hơi bị đầy bụng
    Sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng
    to keep(stay) in touch with giữ quan hệ với; có dính líu với to be out of touch with không có quan hệ với, mất liên lạc với to lose touch with mất liên lạc với, tiếp xúc đến
    (thể dục,thể thao) phần sân ngoài đường biên (trong môn bóng dá, bóng bầu dục)
    (âm nhạc) lối bấm phím
    (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ
    (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử
    to put to the touch đem thử thách true as touch rất chính xác at a touch nếu như đụng nhẹ vào the machine stops and starts at a touch chiếc máy dó chỉ cần chạm nhẹ vào là khởi động hoặc tắt ngay in/out of touch (with somebody) còn/không còn liên lạc in/out of touch with something có/không có tin tức về cái gì a touch hỏi, một chút

    Ngọai động từ

    Chạm, tiếp xúc, để không còn khoảng không ở giữa
    one of the branches was just touching the water một cành cây chạm mặt nước
    Sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bỏng tay..)
    Don't touch that dish - it's very hot! Đừng có đụng chạm vào chiếc đĩa đó - nó rất nóng he touched me on the arm anh ta đập nhẹ vào vai tôi
    Đến, đạt tới (một điểm.. nào dó)
    I can touch the ceiling tôi có thể với tới trần the thermometer touched 37 o; yesterday hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o to touch bottom xuống dốc đến cùng cực to touch the spot (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa
    Gần, kề, sát bên, liền
    his garden touches ours vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi
    Đả động đến, đề cập đến, động chạm, can thiệp vào
    to touch on a subject in the conversation đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện
    Gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)
    to touch the piano bấm phím đàn pianô
    Đụng vào, dính vào, mó vào,vầy vào, vọc vào
    please do not touch my papers xin đừng mó vào giấy tờ của tôi
    Có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu
    the question touched your interests vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh what happens to him doesn't touch me at all những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả
    Đụng đến, ăn, uống, dùng đến
    he promises not to touch alcohol hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu
    Làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động
    his grief touched us deeply nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động
    Làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm, động chạm (tình cảm)
    that touched him home điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta
    Có ảnh hưởng, có tác dụng, dính dáng đến
    nothing you can say will touch him tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đốii với nó
    Làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ
    the frost has touched the vines sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho
    Sánh kịp, bằng, ngang tài, ngang phẩm chất
    nobody can touch him in causticity không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay
    (hàng hải) cập, ghé (bến...)
    the ship touched Colombo con tàu cập bến Cô-lom-bô
    (từ lóng) gõ, vay
    he touched me for 10 d nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng

    Nội động từ

    tiếp xúc=====Chạm nhau, đụng nhau, tiếp xúc nhau=====

    the two wires were touching hai dây điện chập nhau
    Gần sát, kề nhau

    Cấu Trúc Từ

    to touch at
    (hàng hải) cập, ghé, đỗ vào (bến...)
    to touch at a port
    cập bến
    to touch down
    (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang (hàng không) hạ cánh
    to touch in
    vẽ phác, phác hoạ
    to touch in the eyebrows of the portrait
    vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung
    to touch off
    cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) Vẽ phác, phác hoạ Bắn, nổ, xả, nhả (đạn) Gây ra, phát động (phong trào phản đối...)
    to touch on (upon)
    bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến
    to touch on (upon) a subject
    đề cập đến một vấn đề
    to touch up
    tô, sửa qua
    to touch up a drawing
    sửa qua bức vẽ Quất roi vào (ngựa...)=====
    to touch with
    nhuốm, đượm, ngụ praise touched with jealousy lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông
    to touch bottom
    chạm tới đáy của cái gì chứa nước Xuống bùn đen
    to touch somebody on the raw
    chạm tự ái, chạm nóc
    to touch the right chord
    gãi đúng chỗ ngứa; nói trúng tâm lý
    to touch at something
    cập, ghé (tàu)
    to touch somebody up
    chạm vào ai một cách khiêu gợi hoặc kích dục

    Hình Thái Từ

    • V_s/es : touches
    • Ved : Touched
    • Ving: Touching

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    vạch

    Cơ - Điện tử

    Sự tiếp xúc, xúc giác, sự chạm, vết, nét, (v)tiếp xúc, chạm, sờ

    Toán & tin

    nhấn nút
    touch call gọi nhấn nút
    gõ phím
    key touch selector bộ lựa chọn các gõ phím
    sự chạm nhẹ

    Kỹ thuật chung

    tiếp xúc
    touch area vùng tiếp xúc touch contact switch công tắc tiếp xúc chạm touch screen màn hình tiếp xúc touch sensor bộ cảm biến tiếp xúc touch voltage điện áp tiếp xúc touch-sensitive nhạy tiếp xúc touch-sensitive screen màn hình nhạy tiếp xúc touch-sensitive table bảng nhạy tiếp xúc

    Kinh tế

    đi vay
    độ chênh lệch giá
    độ lệch sai
    độ vênh giá

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    blow , brush , caress , collision , communication , contact , contingence , crash , cuddling , embrace , feel , feeling , fondling , graze , grope , handling , hit , hug , impact , junction , kiss , lick , manipulation , nudge , palpation , pat , peck , perception , percussion , petting , push , rub , rubbing , scratch , shock , stroke , stroking , tactility , taction , tap , taste , touching , bit , dash , detail , drop , hint , inkling , intimation , jot , pinch , scent , shade , smack , small amount , smattering , soup Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Touch »

    tác giả

    há»™i, PigPoker, Zdenek, ke co don, dung, Admin, Đặng Bảo Lâm, Luong Nguy Hien, Alexi, ho luan, KyoRin, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Touch By Touch Có Nghĩa Là Gì