Nghĩa Của Từ Trái - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Phương ngữ) quả
    cây ăn trái trái lựu đạn trái núi
    (Khẩu ngữ) mìn
    đặt trái

    Danh từ

    (Phương ngữ) đậu mùa
    lên trái

    Tính từ

    ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải
    tay trái đến ngã ba thì rẽ trái nghề tay trái (b; nghề phụ, nghề làm thêm)
    (mặt của hàng dệt, may) không được coi là chính, thường trông thô, xấu; đối lập với phải
    mặc áo trái trải chiếu trái lộn trái chiếc quần ra phơi

    Tính từ

    không thuận theo, mà ngược lại
    trái lời mẹ dặn đi trái đường hành vi trái pháp luật
    (Ít dùng) ngược với lẽ phải
    trái lè lè ra còn cãi phân rõ phải trái, đúng sai
    không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật
    rau trái vụ nắng trái tiết lúc trái gió trở trời Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%C3%A1i »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Là Gì