Nghĩa Của Từ Trêu - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức, xấu hổ, nhằm đùa vui
trêu em "Sột soạt gió trêu tà áo biếc, Trên giàn thiên lý, bóng xuân sang." (HMTử; 5) Đồng nghĩa: chọc, ghẹo, trêu chọc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%C3%AAu »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Giai Nghĩa Từ Trêu Chọc
-
Trêu Chọc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trêu Chọc" - Là Gì?
-
Trêu Chọc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trêu Chọc Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trêu Chọc - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Trêu Chọc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Trêu Chòng Là Gì
-
'trêu Chọc': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Trêu Hay Chêu, Trớ Chêu Hay Chớ Chêu Là đúng Chính Tả, Quy Tắc Tiếng ...
-
Trêu Hay Chêu? Từ Nào Viết đúng Chính Tả? Phân Biệt "tr" & "ch"
-
Có Nên Lo Khi Con Trẻ Hay Nói Lời Mỉa Mai, Châm Chọc? - BBC
-
TRÊU CHỌC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Từ: 'Tối Cổ' Là Gì Mà Dân Mạng Hay Dùng để Trêu Chọc Nhau?
-
Bản Dịch Của Tease – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary