Nghĩa Của Từ Trổ - Từ điển Việt - Tratu Soha
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
nảy ra, đâm ra từ thân cây, cành cây (nói khái quát)
lúa trổ đòng đòng cau đang trổ buồng Đồng nghĩa: trỗđưa ra thể hiện hoặc thi thố cho thấy rõ
trổ ngón lừa bịp trổ hết tài năngĐộng từ
mở lối thông ra bằng cách phá thủng đi một mảng
nhà trổ nhiều ô cửa sổ trổ hàng rào làm lối điDanh từ
(Phương ngữ) lối thông nhỏ được đào ra, khoét ra
chó chui qua trổ ràoĐộng từ
tạo nên những hình khối nghệ thuật bằng cách đục, gọt, khắc vào chất liệu
cột nhà trổ hình rồng Đồng nghĩa: chạm trổ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%E1%BB%95 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trỗ Trong Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trỗ" - Là Gì?
-
Trỗ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trỗ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'trỗ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Trỗ Là Gì, Nghĩa Của Từ Trỗ | Từ điển Việt
-
Phân Biệt Loại Trợ Từ Và Phó Từ Trong Tiếng Việt | 123VIETNAMESE
-
Tìm 2 Từ Ngữ Có Chữ Trỗ Là Câu Hỏi 501043
-
VIỆN TRỢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ngữ Pháp Tiếng Việt - Wikipedia
-
Trợ Giúp - Cambridge Dictionary
-
Ứng Dụng Học Tiếng Việt Số 1 Cho Trẻ Mầm Non, Tiểu Học - VMonkey
-
So Sánh Trợ Từ Ngữ Khí “吧,吗 - Tài Liệu Số - Xem Chi Tiết - TDMU
-
Từ Láy Là Gì? Tác Dụng Của Từ Láy - Luật Hoàng Phi