Nghĩa Của Từ Trổ - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    nảy ra, đâm ra từ thân cây, cành cây (nói khái quát)
    lúa trổ đòng đòng cau đang trổ buồng Đồng nghĩa: trỗ
    đưa ra thể hiện hoặc thi thố cho thấy rõ
    trổ ngón lừa bịp trổ hết tài năng

    Động từ

    mở lối thông ra bằng cách phá thủng đi một mảng
    nhà trổ nhiều ô cửa sổ trổ hàng rào làm lối đi

    Danh từ

    (Phương ngữ) lối thông nhỏ được đào ra, khoét ra
    chó chui qua trổ rào

    Động từ

    tạo nên những hình khối nghệ thuật bằng cách đục, gọt, khắc vào chất liệu
    cột nhà trổ hình rồng Đồng nghĩa: chạm trổ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%E1%BB%95 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trỗ Trong Tiếng Việt