Nghĩa Của Từ Trơn - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi
    bào gỗ cho trơn dùng dầu xả cho trơn tóc đường trơn Đồng nghĩa: trơn tuột
    (Khẩu ngữ) lưu loát, trôi chảy, không vấp váp
    trả lời rất trơn Đồng nghĩa: trơn tru
    có bề mặt được giữ nguyên ở trạng thái đơn giản, không có trang trí
    vải trơn gạch trơn, không có hoa văn
    (Khẩu ngữ) chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì
    anh lính trơn
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) nhẵn, không có, không còn một chút gì
    nhà cửa cháy trơn cả nồi cơm sạch trơn không thấy ai hết trơn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%C6%A1n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trơn Láng Nghĩa Là Gì