Nghĩa Của Từ Trót - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
lỡ làm hoặc để xảy ra (điều không hay, không thích hợp nào đó) rồi sau đó lấy làm tiếc, nhưng cũng đành chịu
trót tiêu hết tiền trót hứa nên phải làmTính từ
(làm việc gì) trọn vẹn cả quá trình, cho đến cùng
thức trót đêm làm trót buổi đã thương thì thương cho trót Đồng nghĩa: trọn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%C3%B3t »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trót Nói
-
CHÓT Hay TRÓT Mỗi Lần Phân Vân Từ... - TRÍNH TẢ Hay CHÍNH TẢ
-
Trót Yêu - Trung Quân Idol
-
Trót Yêu - Trung Quân Idol - Zing MP3
-
Trót Nói Dối Bạn Trai Là Vẫn Còn "zin", Giờ Phải Làm Sao? - AFamily
-
Bài Ca Dao: Một Lời, đã Trót Nói Ra
-
Yêu Mà Chẳng Dám Nói | Trót Yêu - V.A | Playlist NhacCuaTui
-
Anh Trót Yêu Luôn Mộc Mạc Nơi Em - V.A | Playlist NhacCuaTui
-
Trót Yêu - Trung Quân Idol | Live Tại Thay Lời Muốn Nói - YouTube
-
Trót - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nếu Thay Mặt En-ri-cô Viết Về Một Bức Thư Cho Bố Nói Lên Nỗi ân H
-
Trót Nói MU Là Bãi Rác Trên Sóng, đài Truyền Hình Anh Nhận Cái Kết đắng
-
Hợp âm Trót Yêu - Trung Quân Idol (Phiên Bản 2)
-
Vài Câu Nói Có Khiến Người Thay đổi? - Hợp Âm Chuẩn
-
Chồng Dựng Chuyện Bị Cướp Vì Trót Bán Dây Chuyền Vàng Trả Nợ - Zing