Nghĩa Của Từ Trụi - Từ điển Việt
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ phận của thân
cây trụi lá con gà bị vặt trụi lông Đồng nghĩa: trọihết mất sạch (cái có số lượng tương đối nhiều), chỉ còn trơ ra những gì không thể bị tác động đến
lửa thiêu trụi nhà cửa làng mạc bị phá trụi hái trụi quả Đồng nghĩa: trọi Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%E1%BB%A5i »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trụi
-
Trụi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trơ Trụi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trụi" - Là Gì?
-
Trụi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trụi (cây) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chuột Dũi Trụi Lông – Wikipedia Tiếng Việt
-
300.000+ ảnh đẹp Nhất Về Cây Trụi Lá - Pexels
-
Từ Trụi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Trắc Nghiệm: Sự Thật Trần Trụi Về Bao Cao Su | Vinmec
-
'trụi Thui Lủi': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
'cây Trụi Lá': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Hàng Cây Xanh Bị Cắt Trụi Cành “không Thương Tiếc”! - Báo Bình Dương
-
Cây Trụi Lá - Báo Tuổi Trẻ