Nghĩa Của Từ Từ Giã - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    chào (cái có quan hệ thân thiết, gắn bó) để rời đi xa, với ý nghĩ rằng có thể không còn có dịp quay trở về gặp lại nữa
    từ giã tuổi thơ từ giã cõi đời (b; chết) Đồng nghĩa: giã biệt, giã từ, từ biệt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%E1%BB%AB_gi%C3%A3 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giã Biệt Hay Giã Biệt