Nghĩa Của Từ Um Tùm Là Gì Tiếng Việt

1. Cỏ dại mọc đầy sân, còn vườn tược thì um tùm rậm rạp.

Nội dung chính Show
  • Định nghĩa - Khái niệm
  • um tùm tiếng Tiếng Việt?
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của um tùm trong Tiếng Việt
  • Kết luận

Die Vorgärten und Gärten waren von Unkraut überwuchert.

2. Đọc hoặc kể lại câu chuyện về bụi nho mọc um tùm.

Lies die Geschichte von dem überwucherten Johannisbeerstrauch oder erzähle sie.

3. Cây cối um tùm bủa vây khiến bạn rất khó di chuyển.

Vor lauter Gestrüpp kommst du nicht vorwärts.

4. Các bà, ừm, chẳng bao giờ phàn nàn chuyện chúng mọc um tùm ở phần dưới đâu.

Die Frauen haben sich nie beschwert, wenn sie in die unteren Regionen abgetaucht sind.

5. Cây cối với lá xanh um tùm tạo thành mái che mát rượi trải suốt con đường.

Über der Straße bildete das frische Laub der Bäume einen grünen Baldachin und der Waldboden war von dichtem Unterholz bewachsen.

6. (Ê-sai 44:3, 4a) Ngay trong vùng nóng bỏng và khô cằn, cây cối vẫn um tùm bên dòng nước.

Bei entsprechender Wasserzufuhr können Baumbestände selbst in einem heißen, trockenen Land gedeihen.

7. Bởi vì các lá và cành cây um tùm ở trên nên ở dưới đất bạn sẽ thấy rất tối và rất tĩnh mịch.

Aufgrund der überhängenden Blätter und Äste ist es im Unterholz sehr dunkel und sehr ruhig.

8. Nhờ có nhiều mưa và quanh năm nhiệt độ trung bình khoảng 30°C, nên cây cối mọc um tùm từ bờ biển đến các đỉnh núi.

Förderlich für den verschwenderischen Pflanzenwuchs von der Küste bis zu den Berggipfeln sind die hohe Niederschlagsmenge und Temperaturen, die das ganze Jahr um die 30 Grad Celsius liegen.

9. Giờ đây những gì họ có thể thấy khi nhìn vào vườn Ê-đen chỉ là nơi hoang phế với cây cối mọc um tùm.

Das wenige, was zwischenzeitlich von Eden noch zu sehen war, erschien ihnen zweifellos verwildert und überwuchert.

10. ▪ Cây cối mọc um tùm che khuất nhiều phần của biên giới giữa Hoa Kỳ và Canada đến nỗi các nhà chức trách “không tìm thấy được”.

▪ Die Grenze zwischen den Vereinigten Staaten und Kanada ist teilweise so stark überwachsen, dass sie „kaum noch auszumachen ist . . .

11. Kinh Thánh miêu tả Li-ban cổ xưa là vùng đất tươi tốt với rừng um tùm và cây hương nam cao lớn, chẳng kém gì Vườn Ê-đen.

In der Bibel wird der Libanon der alten Zeit als ein fruchtbares Gebiet beschrieben mit üppigen Wäldern und majestätischen Zedern, vergleichbar mit dem Garten Eden (Psalm 29:5; 72:16; Hesekiel 28:11-13).

12. Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm.

IM Norden von Mosambik liegt ein fruchtbares Tal, das von wunderschönen Bergen umgeben ist — teils sind sie felsig und teils von üppigem Grün bedeckt.

13. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.

Dichtes Gestrüpp verwehrte uns den Zugang zum Eingang, weshalb wir uns im Gänsemarsch durch wucherndes Unkraut zur Hintertür begaben, die allerdings nur noch ein unschönes Loch in der Wand war.

14. (Ê-sai 35:6b, 7) Khi dân Y-sơ-ra-ên chăm sóc đất đai trở lại thì những vùng hoang vu, nơi chó đồng từng đi lang thang, sẽ um tùm với cây cối xanh tươi.

An dem Aufenthaltsort von Schakalen, einem Ruheort für sie, wird es grünes Gras mit Schilfrohr und Papyruspflanzen geben“ (Jesaja 35:6b, 7).

15. Nhưng chúng chỉ là chó hoang sống quanh đó và nơi này ngay cạnh hồ nước nên có thiên nga và vịt bơi quanh cây cối um tùm và ong xây tổ trong những thùng đường cũ.

Aber es waren nur wilde Hunde, die dort lebten und es war direkt am Wasser, also schwammen dort Schwäne und Enten herum und überall wuchsen Bäume und Bienen hatten sich in den Zuckerfässern eingenistet.

16. Số đầu tiên của tạp chí này—tháng 7-1879—nói: “Lẽ thật, giống như một bông hoa nhỏ bé đơn sơ giữa cảnh rối ren của cuộc đời, bị cỏ dại của sự dối trá mọc um tùm ở chung quanh làm cho nó gần như bị chết ngạt.

In der ersten Ausgabe dieser Zeitschrift (Juli 1879) hieß es: „Die Wahrheit wird wie ein bescheidenes Blümchen in der Wildnis des Lebens von dem üppig wachsenden Unkraut des Irrtums umwuchert und fast erstickt.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "um tùm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ um tùm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ um tùm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dưới khe sâu cây cỏ um tùm.

2. Cỏ dại mọc đầy sân, còn vườn tược thì um tùm rậm rạp.

3. Đọc hoặc kể lại câu chuyện về bụi nho mọc um tùm.

4. Cây cối um tùm bủa vây khiến bạn rất khó di chuyển.

5. Các bà, ừm, chẳng bao giờ phàn nàn chuyện chúng mọc um tùm ở phần dưới đâu.

6. Với bộ lông xù um tùm của mình, chúng cần có sự chăm sóc đựac biệt.

7. Cây cối với lá xanh um tùm tạo thành mái che mát rượi trải suốt con đường.

8. Hiện bốn đường băng tại Phi trường Bắc đang ở vào tình trạng bị bỏ không và cỏ mọc um tùm.

9. (Ê-sai 44:3, 4a) Ngay trong vùng nóng bỏng và khô cằn, cây cối vẫn um tùm bên dòng nước.

10. Các khóm cỏ switchgrass ban đầu thường um tùm, nhưng sẽ phát triển tốt với sự kiểm soát thích hợp trong những năm sau đó.

11. Nó là một con thỏ nhỏ gọn, thỏ trắng um tùm với cảnh tượng giống như chiếc nhẫn màu đen xung quanh mắt.

12. Bởi vì các lá và cành cây um tùm ở trên nên ở dưới đất bạn sẽ thấy rất tối và rất tĩnh mịch.

13. Nhờ có nhiều mưa và quanh năm nhiệt độ trung bình khoảng 30°C, nên cây cối mọc um tùm từ bờ biển đến các đỉnh núi.

14. Giờ đây những gì họ có thể thấy khi nhìn vào vườn Ê-đen chỉ là nơi hoang phế với cây cối mọc um tùm.

15. ▪ Cây cối mọc um tùm che khuất nhiều phần của biên giới giữa Hoa Kỳ và Canada đến nỗi các nhà chức trách “không tìm thấy được”.

16. Kinh Thánh miêu tả Li-ban cổ xưa là vùng đất tươi tốt với rừng um tùm và cây hương nam cao lớn, chẳng kém gì Vườn Ê-đen.

17. Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm.

18. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.

19. Giống như khi trèo lên một ngọn núi um tùm cây cối, đôi khi chúng ta không thấy mình đã đi được bao xa cho đến khi leo đến gần đỉnh hơn và nhìn lại từ đỉnh núi cao.

20. (Ê-sai 35:6b, 7) Khi dân Y-sơ-ra-ên chăm sóc đất đai trở lại thì những vùng hoang vu, nơi chó đồng từng đi lang thang, sẽ um tùm với cây cối xanh tươi.

21. Nhưng chúng chỉ là chó hoang sống quanh đó và nơi này ngay cạnh hồ nước nên có thiên nga và vịt bơi quanh cây cối um tùm và ong xây tổ trong những thùng đường cũ.

22. Số đầu tiên của tạp chí này—tháng 7-1879—nói: “Lẽ thật, giống như một bông hoa nhỏ bé đơn sơ giữa cảnh rối ren của cuộc đời, bị cỏ dại của sự dối trá mọc um tùm ở chung quanh làm cho nó gần như bị chết ngạt.

23. Nhờ có độ cao, khí hậu, và đất đai khác nhau nên vùng đất này thích hợp cho rất nhiều loại cây, bụi rậm và các thực vật khác—kể cả những cây mọc tươi tốt trên các vùng núi lạnh, một số khác mọc trong sa mạc nóng bức, và các loại khác nữa cũng mọc um tùm trong đồng bằng phù sa hay trên cao nguyên đá sỏi.

Ý nghĩa của từ um tùm là gì:

um tùm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ um tùm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa um tùm mình

14 Nghĩa của từ um tùm là gì tiếng Việt 4 Nghĩa của từ um tùm là gì tiếng Việt

Rậm rạp, sum sê. | : ''Cây cối '''um tùm'''.'' | : ''Cỏ mọc '''um tùm'''.''

9 Nghĩa của từ um tùm là gì tiếng Việt 6 Nghĩa của từ um tùm là gì tiếng Việt

(cây cối) rậm rạp, dày đặc cây cối um tùm Trái nghĩa: thưa thớt

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

um tùm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ um tùm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ um tùm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ um tùm nghĩa là gì.

- t. (Cây cối) rậm rạp, sum sê. Cây cối um tùm. Cỏ mọc um tùm.
  • Vạn Phát Tiếng Việt là gì?
  • thình lình Tiếng Việt là gì?
  • khởi hấn Tiếng Việt là gì?
  • mùa lá rụng Tiếng Việt là gì?
  • trắng trợn Tiếng Việt là gì?
  • thẳng hàng Tiếng Việt là gì?
  • dường lôi Tiếng Việt là gì?
  • Bỉ sắc tư phong Tiếng Việt là gì?
  • ngầm ngấm Tiếng Việt là gì?
  • tiên thề Tiếng Việt là gì?
  • thối hoăng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của um tùm trong Tiếng Việt

um tùm có nghĩa là: - t. (Cây cối) rậm rạp, sum sê. Cây cối um tùm. Cỏ mọc um tùm.

Đây là cách dùng um tùm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ um tùm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Cây Cối Um Tùm Là Sao