Nghĩa Của Từ Vần - Từ điển Việt - Tratu Soha
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng Việt, không có phụ âm đầu và thanh điệu
'lan, tan, tràn có cùng một vần an'bộ phận cần và đủ để tạo thành âm tiết trong tiếng Việt, không có phụ âm đầu
vần bằng vần trắc 'toán, hoán có cùng một vần oán'tổ hợp các con chữ phụ âm với con chữ nguyên âm, ghép lại với nhau để viết các âm tiết trong tiếng Việt
tập ghép vần học đánh vần(Khẩu ngữ) chữ cái đứng đầu của một từ, về mặt dùng làm căn cứ để xếp các từ trong một danh sách
xếp tên theo vần mục từ cá voi ở vần CDanh từ
hiện tượng có vần được lặp lại hoặc gần giống nhau giữa những âm tiết có vị trí nhất định trong câu (thường là câu thơ) để tạo nhịp điệu và tăng sức gợi cảm
gieo vần vần hơi ép(Khẩu ngữ) câu thơ
mấy vần thơ xuânTính từ
(thơ, văn) có vần, nghe hay và dễ nhớ
câu thơ không được vần lắm Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/V%E1%BA%A7n »tác giả
Soi, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Tra Từ Vần
-
Tra Từ Vần - Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
-
Danh Sách âm Tiết Tiếng Việt Xếp Theo Vần - Lựợm.TV
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vần' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Tra Từ: Vần - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ Gieo Vần - Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
-
Những Gì Vần Với Dối Trá? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Tìm Mục Từ Theo Vần  - Từ điển
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VẦN,VẬN 韻 Trang 1-Từ Điển Anh ...
-
Từ Điển Tiếng Anh Mỹ Essential - Cambridge Dictionary
-
Từ Điển - Từ Văn Vần Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Vần Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Từ Láy Tiếng Việt
-
Tra - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Việt - Wikipedia