Nghĩa Của Từ Vọng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    (Văn chương) nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ
    vọng về cố hương lầu vọng nguyệt "Nhân tình ai chả vọng cao, Bởi chưng cái khó nó rào cái khôn." (Cdao)

    Động từ

    nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong kiến
    vọng quan viên

    Động từ

    (âm thanh) từ xa đưa lại
    tiếng hát từ xa vọng lại Đồng nghĩa: vẳng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/V%E1%BB%8Dng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Vọng âm Nghĩa Là Gì