Nghĩa Của Từ Warm, Từ Warm Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
Có thể bạn quan tâm
- Mua VIP Đăng nhập Đăng ký
- Video Học tiếng Anh
- Học tiếng Anh qua phim
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Luyện nghe tiếng Anh
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tiếng Anh trẻ em
- Học phát âm tiếng Anh
- Video - Chuyên ngành
- Video Hài
- Học tiếng Anh cùng...
- Khoa học - Công nghệ
- Sức khỏe - Làm đẹp
- Thời trang - Điện ảnh
- Du lịch - Thể thao
- Kinh doanh - Thương mại
- Tin tức Quốc tế
- Người nổi tiếng
- Video Học tập
- Thể loại khác
- Video giải trí
- Kiến thức - Kinh nghiệm
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Ngữ pháp căn bản
- Ngữ pháp nâng cao
- Kinh nghiệm, Kỹ năng
- Bài giảng video
- Câu trong tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Tài liệu tiếng Anh
- Tiếng Anh chuyên ngành
- Đọc báo Anh-Việt
- ...
- TỪ ĐIỂN
- CHỦ ĐỀ
-
tính từ
ấm; làm cho ấm
warm water
nước ấm
warm exercise
bài thể dục làm cho ấm người
ví dụ khácwarm clothes
quần áo ấm
-
(hội họa) ấm (màu sắc)
-
(thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú)
-
sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt
warm admirer
người hâm mộ nhiệt tình
warm controversy
cuộc tranh cãi sôi nổi
ví dụ khácwarm encouragement
sự động viên nhiệt tình
-
niềm nở, nồng hậu
a warm welcome
sự đón tiếp niềm nở
warm temperament
tính đa tình
-
nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)
a warm position
một vị trí nguy hiểm
one of the warmest corners on the battlefield
một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường
-
phong lưu (sống)
-
quen việc, ấm chỗ (công chức)
-
(thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)
you are getting warm
cậu sắp thấy rồi đấy
-
danh từ
vật ấm, vật làm ấm (áo...)
-
sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
to have a warm
sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người
-
động từ
làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm
to warm water
đun nước cho nóng
to warm oneself
sưởi, phơi nắng cho ấm
-
(nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức
to warm someone
trêu tức ai
-
(nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)
the sight of the children warms my heart
trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
-
đánh, quất, vụt
to warm someone ['s jacket]
nện cho ai một trận
-
sưởi ấm
-
nổi nóng, phát cáu, phát tức
-
sổi nổi lên
my heart warms to him
tôi cảm thấy mến anh ta
-
(thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người
-
trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi
Cụm từ/thành ngữ
warn language
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words
warm words
lời nói nặng
warm work
công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm
thành ngữ khácto make it (things) warm for somebody
làm mếch lòng ai, làm ai tự ái
to warm to
có thiện cảm với, mến (ai)
to warm up
làm cho nóng, làm cho ấm; hâm
Từ gần giống
warm-up warming warmth warmer house-warmingTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh hay dùng:
Từ khóa » Too Warm Là Gì
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Lạnh Mitsubishi Electric 1 HP MS-HL25VC
-
Cách Sử Dụng điều Khiển Máy Lạnh Mitsubishi Electric Nhanh Gọn
-
TOO WARM Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Điều Khiển Điều Hòa Mitsubishi 2 Chiều
-
Hướng Dẫn Điều Khiển Điều Hòa Mitsubishi Electric 1, 2 Chiều
-
Hướng Dẫn Cách Sử Dụng điều Hòa Mitsubishi Electric
-
Hướng Dẫn Cách Sử Dụng điều Khiển điều Hòa Mitsubishi Chuẩn Nhất
-
Hướng Dẫn Cách Chỉnh Máy Lạnh Mitsubishi Electric Dễ Dàng Nhất
-
Cách Chỉnh Máy Lạnh Mitsubishi Electric Chi Tiết Nhất
-
Chế độ HEAT Của điều Hòa Là Gì? Hướng Dẫn Sử Dụng Các Chế độ
-
Muốn Sử Dụng Hiệu Quả, Bạn Cần Biết ý Nghĩa Biểu Tượng Trên điều ...
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Remote Máy Lạnh Mitsubishi Electric Inverter
-
Các Biểu Tượng Trên điều Khiển điều Hòa Có ý Nghĩa Gì? Cách Sử Dụng
-
Hướng Dẫn Sử Dụng điều Hòa Mitsubishi Electric 【Chi Tiết】