Nghĩa Của Từ Xanh - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai.
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời
"Xanh kia thăm thẳm từng trên, Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?" (CPN)Tính từ
có màu như màu của lá cây, của nước biển
luỹ tre xanh trời xanh mặt xanh như tàu lá(quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ)
ổi xanh đu đủ xanh Trái nghĩa: chín(Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ
tuổi xanh "Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều)Danh từ
(Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ
cả nhà đã lên xanh Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Xanh »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trong Xanh Nghĩa Là Gì
-
Từ Trong Xanh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tròng Xanh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Việt Trung "màu Trong Xanh" - Là Gì?
-
Các Từ Trong Veo, Trong Vắt, Trong Xanh Là động Từ Gì Câu Hỏi 95815
-
Nghĩa Của Từ Bầu Trời Trong Xanh - Từ điển Anh - Nhật - Tra Từ
-
Bầu Trời Trong Xanh Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Trong Xanh Phẳng Lặng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Trong Xanh Nghĩa Là Gì
-
Các Từ '' Trong Veo, Trong Vắt, Trong Xanh'' Là Các Từ đồng J - Hoc24
-
Xanh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
XANH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TRỞ NÊN XANH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'trời Xanh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt