Nghĩa Của Từ Xếp Loại Học Lực - Từ điển Việt - Anh

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Xếp loại học lực

    Đối với kết quả học tập, bậc cao đẳng, đại học đã được quy định như sau (tính đến thời điểm 2008):

    • A (8,5 - 10) Giỏi – Excellent
    • B (7,0 - 8,4) Khá – Good
    • C (5,5 - 6,9) Trung bình – Average
    • D (4,0 - 5,4) Trung bình yếu – Below Average
    • F (dưới 4,0) Poor/ Weak

    Xếp loại bằng tốt nghiệp

    Trong khi đó hạng tốt nghiệp được quy định như sau:
    • Xuất sắc – High Distinction
    • Giỏi – Distinction
    • Khá – Credit
    • Trung bình khá – Strong Pass
    • Trung bình – Pass

    Theo Thông tư số 45/2012/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ghi nội dung trên bằng tốt nghiệp cao đẳng:

    • Loại Xuất sắc ghi “Excellent”,
    • loại Giỏi ghi “Very good”,
    • loại Khá ghi “Good”,
    • loại Trung bình khá ghi “Average good”,
    • loại Trung bình ghi “Ordinary”
    • “Chính quy” ghi “Full-time”,
    • “Vừa làm vừa học” ghi “Part-time”,
    • “Học từ xa” ghi “Distance learning”,
    • “Tự học có hướng dẫn” ghi “Guided Self - learning”
    Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_en/X%E1%BA%BFp_lo%E1%BA%A1i_h%E1%BB%8Dc_l%E1%BB%B1c »

    tác giả

    Cuucuu Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cách Xếp Loại Học Lực Bằng Tiếng Anh