Nghĩa Của Từ Xiềng - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
xích lớn, hai đầu có vòng sắt để khoá chặt chân hoặc tay
chân đeo xiềng dây xiềngĐộng từ
khoá giữ bằng xiềng
chân bị xiềng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Xi%E1%BB%81ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Xiềng Hay Xiềng
-
Từ điển Tiếng Việt "xiềng" - Là Gì?
-
Xiềng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xiềng Là Gì, Nghĩa Của Từ Xiềng | Từ điển Việt
-
'xiềng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xiềng Xích - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Xiềng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Xiềng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xiềng Xích Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Cởi Bỏ Xiềng Xích - Vũ Trụ Liên Minh Huyền Thoại
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'xiềng Xích' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Thánh Kinh: Bản Phổ Thông™ (BPT) - Thi Thiên 2:3
-
Tháo "xiềng" Du Lịch Cho Voi - Báo Lao Động
-
XIỀNG XÍCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển