Nghĩa Của Từ Xiêu - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    nghiêng, lệch về một bên, không còn ở vị trí thẳng nữa
    cây cột xiêu "Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán xiêu đình, như chơi!" (TKiều) Đồng nghĩa: xiêu vẹo
    bắt đầu nghe theo, ưng theo ý của người khác do được thuyết phục, không còn kiên định ý kiến nữa
    nghe nói có lí nên cũng xiêu "Qua chơi nghe tiếng nàng Kiều, Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng." (TKiều) Đồng nghĩa: xiêu lòng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Xi%C3%AAu »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Xiều Có Nghĩa Là Gì