Nghĩa Của Từ Xinh - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
có hình dáng và những đường nét rất dễ coi, ưa nhìn (thường nói về trẻ em, phụ nữ trẻ)
em bé rất xinh miệng cười xinh gương mặt khá xinh Đồng nghĩa: đẹp Trái nghĩa: xấucó hình dáng nhỏ nhắn, thanh thoát, trông thích mắt
đôi bàn tay xinh chiếc bút rất xinh Đồng nghĩa: xinh xắn, xinh xẻo Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Xinh »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Xinh Là Loại Từ Gì
-
Xinh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xinh" - Là Gì?
-
Xinh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xinh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xinh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Xinh Bằng Tiếng Việt
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Với Mỗi Từ Sau đây: đẹp, To Lớn, Học Tập
-
Xinh đẹp Từ Láy Hay Từ Ghép Nếu Từ Láy Thì Từ ...
-
XINH ĐẸP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tiếng Việt Lớp 4 Từ Phức - Monkey
-
Xinh Đẹp Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
Ngữ Pháp Tiếng Việt - Wikipedia
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Với Mỗi Từ Sau đây: đẹp, To Lớn, Học Tập.