Nghĩa Của Từ Xoáy - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    làm cho ăn sâu vào theo đường vòng tròn
    mũi khoan xoáy vào tường nhìn như xoáy vào người khác
    làm cho nắp đậy xoay theo đường tròn để đóng hay mở
    xoáy mở nắp bút xoáy nút chai cho chặt
    (vật thể) vừa xoay tròn quanh mình, vừa di chuyển mạnh
    cơn lốc xoáy dòng nước xoáy mạnh quả bóng đi xoáy
    làm thành đường cuộn vòng và hẹp dần quanh một vị trí
    tóc xoáy từng đám lúm đồng tiền xoáy tròn trên má
    tập trung đi sâu vào
    cuộc họp xoáy vào vấn đề phòng chống lũ lụt

    Danh từ

    chỗ nước chảy cuộn tròn, trũng sâu ở giữa
    xoáy nước
    (Ít dùng) khoáy
    đầu có hai xoáy xoáy trâu

    Động từ

    (Thông tục) ăn cắp
    bị xoáy mất cái ví Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Xo%C3%A1y »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Xoáy Nước Là J