Nghĩa đen - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋiʔiə˧˥ ɗɛn˧˧ŋiə˧˩˨ ɗɛŋ˧˥ŋiə˨˩˦ ɗɛŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋḭə˩˧ ɗɛn˧˥ŋiə˧˩ ɗɛn˧˥ŋḭə˨˨ ɗɛn˧˥˧

Danh từ

nghĩa đen

  1. Nghĩa đầu tiên hiểu một cách thông thường, tự nhiên, khác với nghĩa bóng. Nghĩa đen của từ "gương" là vật dùng để soi thấy mình ở trong.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nghĩa đen”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nghĩa_đen&oldid=2062917” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nghĩa đen 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đấu Kiếm Nghĩa Bóng Là Gì