Tra từ: trí - Từ điển Hán Nôm hvdic.thivien.net › trí
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: trí. ... 咥 trí • 寘 trí • 智 trí • 緻 trí • 置 trí • 致 trí • 𦤶 trí. 1/7. 咥 · trí [chúi, chối, hí, xui, xổi, xủi].
Xem chi tiết »
① Biết: 據我所知 Theo (chỗ) tôi biết; 知過 Biết lỗi; ② Cho biết: 通知 Thông tri, thông báo cho biết; ③ Tri thức, sự hiểu biết: 無知 Vô học thức, ...
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “trí”. 瞌: khạp, trí, hạp · 疐: trí, chí · 㨖: trí ... Cách viết từ này trong chữ Nôm. 知: tri, trí, trơ · 智: trí; 咥: trí, ...
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “trì”. 持: trì; 墀: tê, trì; 馳: khu, trì ... Cách viết từ này trong chữ Nôm. 持: trờ, giầy, trì, ghì, nghỉ, trầy, chì, chày ...
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 知 ( TRI ): 知恵者,TRI HUỆ GIẢ ,知り合い,TRI HỢP ,知恵,TRI HUỆ ,知らん顔,TRI NHAN ,知性,TRI TÍNH,TÁNH ,知らぬ振 .
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 智 ( TRÍ ): 智慮,TRÍ LỰ ,智力,TRÍ LỰC ,佞智,NỊNH TRÍ ,頓智,ĐỐN TRÍ ,機智,CƠ,KY TRÍ , ... - 450.000 từ, 200.000 mẫu câu, ...
Xem chi tiết »
Khớp với kết quả tìm kiếm: Cách viết, từ ghép của Hán tự 智 ( TRÍ ): 智慮,TRÍ LỰ ,智力,TRÍ LỰC , ...
Xem chi tiết »
27 thg 6, 2008 · 2) Bàn về chữ Trí: Trong Hán Việt, Trí có nhiều nghĩa: - Trí 智 (bộ Nhật): thông minh, hiểu biết, khôn. Đây là chữ ...
Xem chi tiết »
27 thg 11, 2021 · "Nhất trí", chữ Hán viết là 一致. Chữ "trí" có nghĩa là suy cho đến cùng, Hán Việt Từ điển của Đào Duy Anh giảng "suy tìm đến chỗ cùng cực" gọi ...
Xem chi tiết »
16 thg 7, 2019 · Với chữ trí này, “Hán-Việt-tự-điển” của Thiều Chửu nêu ra từ ghép “trí lực” 致力 với nghĩa “hết sức” (khác với trí lực 智力 nghĩa là khả ...
Xem chi tiết »
27 thg 9, 2018 · Chữ Trí (智) theo cổ nhân nghĩa là trí tuệ, thông minh, giỏi giang, tài trí... Theo Đức Phật thì Trí tuệ và sức khỏa là tài sản lớn nhất của ... Bị thiếu: việt | Phải bao gồm: việt
Xem chi tiết »
15 thg 3, 2022 · ... chữ Hán có nghĩa gì? 2 Ý nghĩa của Trí Tuệ trong Đạo Phật ... Trong bài viết này, mình sẽ cùng bạn đi từ chiết tự chữ trí và chữ tuệ.
Xem chi tiết »
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tri âm. * Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt.
Xem chi tiết »
24 thg 10, 2013 · 2. Nghĩa của chữ Trí. ... Trí là sự sáng suốt hiểu biết, không bị u mê ngăn che trở át. Hán tự ghép chữ Tri và chữ Nhật làm một để viết thành Trí, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Nghĩa Hán Việt Của Từ Trí
Thông tin và kiến thức về chủ đề nghĩa hán việt của từ trí hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu