Nghiệm Của Phương Trình Căn (2 X^2 + 2)= 3x – 1 Là
Có thể bạn quan tâm
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Trang chủ Lớp 9 ToánCâu hỏi:
13/08/2021 5,331Nghiệm của phương trình 2x2+2 = 3x – 1 là:
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 1
Đáp án chính xácD. x = 3
Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án Bắt Đầu Thi ThửTrả lời:
Giải bởi VietjackCâu trả lời này có hữu ích không?
1 2Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Giá trị của biểu thức 2525-921681+169 là:
Xem đáp án » 13/08/2021 997Câu 2:
Giá trị của biểu thức 2749+26381169-625 là:
Xem đáp án » 13/08/2021 614Câu 3:
Tìm x thỏa mãn phương trình 2x2-3x = 3x-4
Xem đáp án » 13/08/2021 580Câu 4:
Tìm x thỏa mãn phương trình x2-x-6 = x-3
Xem đáp án » 13/08/2021 345 Xem thêm các câu hỏi khác »LÝ THUYẾT
Mục lục nội dung
Xem thêm1. Căn bậc hai
a. Khái niệm: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.
Ví dụ 1. Số 16 là số không âm, căn bậc hai của 16 là số x sao cho x2=16.
Do đó căn bậc hai của 16 là 4 và −4.
b. Tính chất:
- Số âm không có căn bậc hai.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai đó chính là số 0, ta viết 0=0.
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau; số dương ký hiệu là a, số âm ký hiệu là −a.
Ví dụ 2.
- Số −12 là số âm nên không có căn bậc hai.
- Số 64 có hai căn bậc hai là 8 và −8.
- Số 15 có hai căn bậc hai là 15 và -15.
2. Căn bậc hai số học
a. Định nghĩa: Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Ví dụ 3. Căn bậc hai số học của 36 là 36 (= 6).
- Căn bậc hai số học của 7 là 7.
Chú ý. Với a ≥ 0, ta có:
Nếu x=a thì x ≥ 0 và x2=a;
Nếu x ≥ 0 và x2=a thì x=a.
- Ta viết x=a⇔x≥0,x2=a.
Ví dụ 4. Tìm căn bậc hai số học của các số sau đây: 25; 81; 225; 324.
Lời giải:
Ta có:
• 25=5 vì 5 > 0 và 52=25;
• 81=9 vì 9 > 0 và 92=81;
• 225=15 vì 15 > 0 và 152=225;
• 324=18 vì 18 > 0 và 182=324.
b. Phép khai phương:
- Phép khai phương là phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm (gọi tắt là khai phương).
- Khi biết một căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó.
Ví dụ 5.
- Căn bậc hai số học của 9 là 3 nên 9 có hai căn bậc hai là 3 và −3.
- Căn bậc hai số học cuả 256 là 16 nên 256 có hai căn bậc hai là 16 và −16.
3. So sánh các căn bậc hai số học
Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có: a<b⇔a<b.
Ví dụ 6. So sánh:
a) 3 và 11;
b) 5 và 15.
Lời giải:
a) Vì 9 < 11 nên 9<11.
Vậy 3<11.
b) Vì 25 > 15 nên 25>15.
Vậy 5>15.
Đề thi liên quan
Xem thêm »- Trắc nghiệm Toán 9 Căn bậc hai có đáp án 5 đề 7037 lượt thi Thi thử
- Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết 29 đề 6471 lượt thi Thi thử
- Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) 31 đề 4613 lượt thi Thi thử
- Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2019 có đáp án (Phần 1) 31 đề 3990 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án 5 đề 3330 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai A^2 = |A| có đáp án 5 đề 3109 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình lớp 9 có đáp án 5 đề 2707 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Hàm số bậc nhất lớp 9 có đáp án 5 đề 2593 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Hệ thức Vi-et và ứng dụng có đáp án 5 đề 2592 lượt thi Thi thử
- Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 9 có đáp án 6 đề 2508 lượt thi Thi thử
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »- Cho đường tròn (O;R) . Trong đường tròn (O) vẽ hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài nhau và tiếp xúc trong với (O) trong đó bán kính đường tròn (O2) gấp đôi bán kính đường tròn (O1). Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích phần hình tròn (O) nằm ngoài các hình tròn (O1) và(O2) 1,213 01/11/2022 Xem đáp án
-
Cho đoạn thẳng AB và một điểm C trên AB .Vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB các nửa đường tròn có đường kính AB,AC,BC . Xác định vị trí của điểm C trên đoạn AB để diện tích phần giới hạn bởi ba nửa đường tròn đó dạt giá trị lớn nhất.
659 01/11/2022 Xem đáp án - Cho DABC nhọn , điểm M di chuyển trên cạnh BC .Gọi P ,Q là hình chiếu của M trên AB , AC . Xác định vị trí của điểm M để PQ có độ dài nhỏ nhất. 1,193 01/11/2022 Xem đáp án
-
Cho DABC nội tiếp đường tròn (O) D là điểm bất kỳ thuộc cung BC không chứa A và không trùng với B,C. Gọi H,I,K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến các đường thẳng BC , AC, AB . Đặt BC = a , AC = b ,AB = c, DH = x , DI = y , DK = z .Tìm vị trí của điểm D để tổng ax+by+cznhỏ nhất
599 01/11/2022 Xem đáp án -
Cho DABC nội tiếp đường tròn (O) D là điểm bất kỳ thuộc cung BC không chứa A và không trùng với B,C. Gọi H,I,K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến các đường thẳng BC , AC, AB . Đặt BC = a , AC = b ,AB = c, DH = x , DI = y , DK = z . Chứng minh rằng :by+cz=ax
517 01/11/2022 Xem đáp án -
Cho đường tròn (O;R) đường kính BC , A là một điểm di động trên đường tròn . Vẽ tam giác đều ABM có A và M nằm cùng phía đối với BC . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ C xuống MB. Gọi D, E , F, G theo thứ tự là trung điểm của OC, CM, MH, OH . Xác định vị trí của điểm A để diện tích tứ giác DEFG đạt giá trị lớn nhất.
1,167 01/11/2022 Xem đáp án -
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A .Qua A vẽ hai tia vuông góc với nhau , chúng cắt các đường tròn (O) , (O’) lần lượt tại B và C. Xác định vị trí của các tia đó để D ABC có diện tích lớn nhất .
410 01/11/2022 Xem đáp án -
Cho hình vuông ABCD cạnh a .Vẽ cung BD tâm A bán kính a (nằm trong hình vuông ) .một tiếp tuyến bất kỳ với cung đó cắt BC, CD theo thứ tự ở M và N. Tính độ dài nhỏ nhất của MN.
545 01/11/2022 Xem đáp án -
Cho nửa đường tròn có đường kính AB = 10 cm .Một dây CD có độ dài 6cm có hai đầu di chuyển trên nửa đường tròn . Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của A và B trên CD. Tính diện tích lớn nhất của tứ giác ABFE.
438 01/11/2022 Xem đáp án - Cho tam giác nhọn ABC .Từ một điểm I nằm trong tam giác ta kẻ IM ^ BC, IN ^ AC , IK ^AB . Đặt AK =x ; BM = y ; CN = z.Tìm vị trí của I sao cho tổng x2 +y2 +z2 nhỏ nhất. 464 01/11/2022 Xem đáp án
Từ khóa » Căn 2x^2+2=3x-1
-
Nghiệm Của Phương Trình Căn Bậc Hai Của 2x^2+2 = 3x - 1 Là X = 2
-
Tìm đẳng Thức đúng Biết Y=căn(2x^2-3x-1) - Thu Thủy - Hoc247
-
Giải Phương Trình 2x^2−3x−1=căn(2x^2−x−6)+căn(2x^2−5x+2)
-
Giải X Căn Bậc Hai Của 3x+1=2x-1 | Mathway
-
2x2 -3x-1 = 0 | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
Tổng Các Nghiệm Của Phương Trình Căn 2x^2 + 3x - 5 = X + 1 Là
-
X^2 (3-x)*căn(2x-1) = X*(căn(2x^2-5x 2) - Olm
-
Tìm (x ) Thỏa Mãn Phương Trình (căn (2(x^2) - 3x) = Căn (3x - 4) )
-
(x^2+3x+1=\left(x+3\right)\sqrt{x^2+1}\) - Giải Phương Trình
-
Giải Phương Trìnhcăn X+3 - 2 Căn X = Căn 2x+2 - Căn 3x+1 - Hoc24
-
1)=5x^2 + 1,5x - Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Giải Bất Phương Trình: 1) (x^2-3x)căn(2x^2-3x-2 Lớn Hơn Bằng 0 2 ...