NGHIỆN MẠNG XÃ HỘI In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " NGHIỆN MẠNG XÃ HỘI " in English? nghiện mạng xã hội
social media addiction
nghiện mạng xã hộinghiện truyền thông xã hộiaddicted to social mediasocial networking addiction
{-}
Style/topic:
Facebook Addiction: signs that you're addicted to social media.Một số người nghiện mạng xã hội, chỉ đắm mình trong cuộc sống ảo mà họ tạo ra.
Some people addictive to social networking, only immersed in the virtual life they created.Nó cũng có thể tăng cường lòng tự trọng và giảm các triệu chứng“ nghiện mạng xã hội”.
It can also boost self-esteem and reduce symptoms of social withdrawal.Zoimas( Mới) là cách chống nghiện mạng xã hội giúp người dùng trực tuyến ít nhất có thể.
Zoimas(New) is an anti-addiction social network which keeps users online as little as possible.Tuy nhiên, hiện nay vẫn chưa có chẩn đoántâm thần chính thức nào về chứng nghiện mạng xã hội.
Currently, however, there is no official psychiatric diagnosis of addiction to social media.Combinations with other parts of speechUsage with nounsnghiện ma túy nghiện cờ bạc cơn nghiệnnghiện internet nghiện nicotine nghiện opioid hành vi gây nghiệnnghiện game trung tâm cai nghiệnloại thuốc gây nghiệnMoreUsage with adverbsrất nghiệnUsage with verbstrở nên nghiệnđiều trị nghiệntrở thành nghiệnđiều trị cai nghiệnMột nhà báo gần đây đã tuyên bố bắt đầu cai nghiện mạng xã hội trong bảy ngày và đọc hàng tá cuốn sách trong thời gian đó.
One journalist recently embarked on a seven day social media detox and read a dozen books in that time.Tuy nhiên, trong vòng 20 năm trở lại đây,một loại nghiện mới đã xuất hiện- đó là“ nghiện” mạng xã hội.
Yet, over the past 20 years,a new type of addiction has emerged: addiction to social media.Nếu bệnh nghiện mạng xã hội là có tồn tại, thì nó sẽ nằm trong nhóm các loại nghiện liên quan đến Internet- vốn là một chứng rối loạn.
And if social media addiction does exist, it would be a type of internet addiction- and that is a classified disorder.Tuy nhiên, trong vòng 20 năm trở lại đây,một loại nghiện mới đã xuất hiện- đó là“ nghiện” mạng xã hội.
Still, over the past 20 years,a new type of addiction has come up:“addiction to social media”.Các nhà nghiên cứu tại Đại học Chicago kết luận, cơn nghiện mạng xã hội có thể mạnh hơn nghiện thuốc lá và rượu bia.
Researchers at Chicago University concluded that social media addiction can be stronger than addiction to cigarettes and alcohol.Bạn có thể thừa nhận hay không nhưng nhiều người,đặc biệt là những người trẻ tuổi, nghiện mạng xã hội và nhắn tin tức thì.
You can admit it or not but manypeople, especially young ones, are addicted to social networks and instant messaging.Hầu hết chúng ta đều mắc bệnh nghiện Mạng Xã Hội mặc dù chúng ta không muốn công nhận điều đó- Một số người còn không thể ăn hết buổi tối mà không kiểm tra điện thoại.
We're all addicted to social media even though no one wants to admit it- some of us can't even sit through dinner without checking our phones.Facebook có lẽ đang trải qua cuộc khủng hoảng niềm tin từ người dùng hiện nay,nhưng mọi người vẫn“ nghiện” mạng xã hội này.
Facebook may be going through a crisis of consumer confidence right now,but people are still addicted to the social network.Mặc dù nghiện mạng xã hội khác với nghiện ma túy hay nghiện rượu, nhưng một nghiên cứu năm 2012 thấy rằng não chúng ta phản ứng với hai hình thức nghiện này khá giống nhau.
While social media addiction is obviously different from drug or alcohol addiction, a 2012 study found that our brain treats the two quite similarly.Chỉ trong tuần này, một nghiên cứu tại Đức do công ty bảo hiểm DAK thực hiện đã ghi nhận 100 nghìn trẻvị thành niên mắc chứng nghiện mạng xã hội.
Just this week, a study in Germany by health insurance firmDAK found 100,000 teens to be addicted to social media.Cũng theo nghiên cứu, 12% số người sử dụng mạng xã hội ở cường độ nhẹ và38% nghiện mạng xã hội( hơn 5 tiếng đồng hồ mỗi ngày) có dấu hiệu mắc bệnh trầm cảm nặng hơn.
The study also found that 12 per cent of light social media users and38 per cent of heavy social media users(five-plus hours a day) showed signs of having more severe depression.Nghiện mạng xã hội là một cụm từ được sử dụng để chỉ một người nào đó dành quá nhiều thời gian sử dụng Facebook, Twitter và các phương tiện truyền thông xã hội- đến nỗi nó ảnh hưởng cả cuộc sống hàng ngày.
Social media addiction is a phrase sometimes used to refer to someone spending too much time using Facebook, Twitter and other forms of social media- so much so that it interferes with other aspects of daily life.Cô nói rằng những ảnh hưởng tiêu cực này còn tiếp tục xuất hiện ở môi trường đại học,trong đó có uống rượu, nghiện mạng xã hội, tình dục, giải trí và không coi trọng truyền thống.
She explained that these bad influences continue in college,including drinking alcohol, addiction to social media, sex, entertainment, and defiance of tradition.Nghiện điện thoại di động, nghiện internet, nghiện mạng xã hội và nghiện công việc là một số ví dụ rõ ràng, dẫn đến các vấn đề sức khỏe lâu dài và làm giảm nghiêm trọng khả năng tận hưởng cuộc sống.
Mobile phone addiction, internet addiction, social media addiction and work addiction are some obvious examples, which can result in long term health problems and seriously impair our capacity to enjoy life.Cũng theo nghiên cứu, 12% số người sử dụng mạng xã hội ở cường độ nhẹ và38% nghiện mạng xã hội( hơn 5 tiếng đồng hồ mỗi ngày) có dấu hiệu mắc bệnh trầm cảm nặng hơn.
The study also found that 12 percent of light social media users and38 percent of heavy social media users(at least five hours a day) showed signs of having more severe depression.Năm 2011, Daria Kuss và Mark Griffiths từ Đại học Nottingham Trent ở Anh đã phân tích 43 nghiên cứu trước đó về vấn đề này vàkết luận rằng nghiện mạng xã hội là một vấn đề tinh thần“ có thể” cần phải được điều trị chuyên nghiệp.
In 2011, Daria Kuss and Mark Griffiths from Nottingham Trent University in the UK have analyzed 43 previous studies on the matter,and conclude that social media addiction is a mental health problem that“may” require professional treatment.Trong những nghiên cứucủa mình, Griffiths đã tìm ra rằng những cưỡng bức công nghệ bao gồm hành vi nghiện mạng xã hội đều có những dấu hiệu chung với chứng nghiện các chất hóa học bao gồm nghiện hút thuốc hay nghiện rượu.
In his research,Griffiths has found that a technological compulsion like‘social media addiction' comes with all the behavioural signals that we might usually associate with chemical addictions, such as smoking or alcoholism.Tuy nhiên, một bài báo đi kèm cho thấy một cách tiếpcận hữu ích hơn, có thể là để đo lường nghiện mạng xã hội như một hoạt động, chứ không phải là nghiện một sản phẩm cụ thể như Facebook.
However, an accompanying article suggests a more usefulapproach might be to measure addiction to social networking as an activity, rather than addiction to a specific product like Facebook.Cũng theo nghiên cứu, 12% số người sử dụng mạng xã hội ở cường độ nhẹ và38% nghiện mạng xã hội( hơn 5 tiếng đồng hồ mỗi ngày) có dấu hiệu mắc bệnh trầm cảm nặng hơn.
The findings also showed that 12 per cent of light social media users and38 per cent of heavy social media users(five or more hours a day) showed signs of having more severe(clinically relevant) depression.Nhưng trong bối cảnh các nhà giám sát tăng áp lực đòi Facebook phải cải thiện các biện pháp bảo vệ thông tin và quyềnriêng tư cá nhân, chống nạn nghiện mạng xã hội, ngăn chặn thông tin sai lạc hoặc tin giả, Mark Zuckerberg và các nhà lãnh đạo khác phải chịu nhiều áp lực phải giám sát các đơn vị bên ngoài mạng xã hội chính.
However, since regulators have pushed Facebook to enhance individual privacy, stop fake news or misinformation,and fight social media addiction on their platform, the leaders of other units under Zuckerberg have been in more pressure to monitor social platforms beyond their core.Nhưng trong bối cảnh các nhà giám sát tăng áp lực đòi Facebook phải cải thiện các biện pháp bảo vệthông tin và quyền riêng tư cá nhân, chống nạn nghiện mạng xã hội, ngăn chặn thông tin sai lạc hoặc tin giả, Mark Zuckerberg và các nhà lãnh đạo khác phải chịu nhiều áp lực phải giám sát các đơn vị bên ngoài mạng xã hội chính.
But as regulators have pushed Facebook to improve information safeguards for individual privacy,to combat addiction to social media, and to stop misinformation or fake news, Zuckerberg and other leaders have been under more pressure to monitor units beyond the core social network.Nhưng trong bối cảnh các nhà giám sát tăng áp lực đòi Facebook phải cải thiện các biện phápbảo vệ thông tin và quyền riêng tư cá nhân, chống nạn nghiện mạng xã hội, ngăn chặn thông tin sai lạc hoặc tin giả, Mark Zuckerberg và các nhà lãnh đạo khác phải chịu nhiều áp lực phải giám sát các đơn vị bên ngoài mạng xã hội chính.
However, as regulators compelled Facebook to enhance its information safeguards for individual privacy,to fight addiction to social media, and to stop the spread of misinformation or fake news, Zuckerberg and other high-ranking leaders have under more pressure to monitor the units beyond the core social network.Vài nét về tác giả: Drew Hendricks là người nghiện công nghệ, mạng xã hội và môi trường.
About the Author: Drew Hendricks is a tech, social media, and environmental addict.Display more examples
Results: 28, Time: 0.0256 ![]()
nghiện ma túy hoặc rượunghiền mịn

Vietnamese-English
nghiện mạng xã hội Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Nghiện mạng xã hội in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Word-for-word translation
nghiệnnounaddictiondrugjunkienghiệnadjectiveaddictivecompulsivemạngnounnetworkcyberlifeinternetmạngadjectiveonlinexãadjectivesocialcommunalsocialistxãnouncommunesocietyhộinounsocietyassemblyassociationconferencecouncilTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Nghiện Mạng Xã Hội Tiếng Anh Là Gì
-
Người Nghiện Mạng Xã Hội Tiếng Anh Là Gì - Hỏi Đáp
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Mạng Xã Hội Facebook
-
Nghiện Internet – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mạng Xã Hội Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Dịch Song Ngữ - Nghiện Facebook - Một Thước đo Tâm Lý Mới
-
Những Từ Lóng Tiếng Anh Dành Cho Con Nghiện Mạng Xã Hội
-
Mạng Xã Hội Tiếng Anh Là Gì? Hiểu để Dùng đúng, Chuẩn
-
Viết đoạn Văn Tiếng Anh Về Tác Hại Của Internet (9 Mẫu)
-
Mạng Xã Hội Tiếng Anh Là Gì Thắc Mắc Mạng Xã Hội Là Gì đặc ...
-
Top 20 Người Nghiện Mạng Xã Hội Tiếng Anh Hay Nhất 2022
-
Vì Sao Mạng Xã Hội Có Khả Năng Gây Nghiện? | Vinmec
-
Ảnh Hưởng Của Internet Và Các Trang Mạng Xã Hội đến Lối Sống
-
KHO TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ MẠNG XÃ HỘI