Nghiệp Vụ Hoạch Toán Kế Toán Ngân Hàng - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Tài Chính - Ngân Hàng >>
- Ngân hàng - Tín dụng
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.7 KB, 16 trang )
Kế toán nghiệp vụ huy động vốnTK 42: Tiền gửi của khách hàngTK 431, 434: Mệnh giá GTCGTK 432, 435: Chiết khấu GTCGTK 433, 436: Phụ trội GTCGTK 491: Lãi phải trả cho tiền gửiTK 492: Lãi phải trả về phát hành các GTCGTK 80: Chi phí hoạt động tín dụngTK 1011: Tiền mặt tại đơn vịTK 1014: Tiền mặt tại máy ATMPhương pháp hạch toánHạch toán nhận tiền gửiKhi khách hàng nộp tiền:Nợ TK 1011, 1014Có TK tiền gửi thích hợp(421, 423…)Khi khách hàng chuyển khoản:Nợ TK thích hợp (4211, 1113,5012…)Có TK 4211Hạch toán thanh toán tiền gửiKhi khách hàng rút tiền mặt:Nợ TK tiền gửi thích hợp (421,423…)Có TK 1011, 1014Khi khách hàng chuyển khoảnNợ TK 4211Có TK thích hợp (4211,1113, 5012…)Có TK 711Có TK 4531Hạch toán tiền lãiTiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệmkhông kỳ hạn:Nợ TK 801Có TK 4211, 4231, 1011Tiền gửi và tiết kiệm có kỳ hạn:Trả lãi hàng thángNợ TK 801Có TK 4212, 4232, 1011Trả lãi trước:Khi chi trảNợ TK 388Có TK thích hợp (1011,4212…)Hàng kỳ phân bổ vào chi phí trả lãi:Nợ TK 801Có TK 388Trả lãi sau:Hàng tháng tính lãi phải trả cho khách hàng:Nợ TK 801Có TK 4911, 4913Khi chi trả lãi cho khách hàng:Nợ TK 4911, 4913Có TK thích hợp (1011,4212…)2Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ vàthanh toán quốc tếNGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN KẾ TOÁNKế toán phân tíchVề nội dung hạch toán, hạch toán giống nhưhạch toán bằng VND, nhưng dồng thời hạch toánhạch toán các bút toán đối ứng bằng ngoại tệ vàbút toán đối ứng bằng VNDKhoản thu, trả lãi bằng ngoại tệ được thựchiện thông qua nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theoTG tại thời điểm phát sinhNghiệp vụ mua bán ngoại tệ được tính theoTG thực tế, các nghiệp vụ khác hạch toán theo TGdo NHNN công bố tại thời điểm phát sinh nghiệpvụKế toán tổng hợpChỉ phản ánh bằng VNDCó thể phản ánh nguyên tệ nhưng cuối mỗitháng thì phải chuyển đổi ra VNDTK SỬ DỤNGTK 1031: Ngoại tệ tại đơn vịTK 1123: Tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệtại NHNNTK 132: Tiền gửi tại các TCTD trong nướcbằng ngoại tệTK 1331: Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoạitệ ở nước ngoàiTK 422: Tiền gửi của khách hàng trong nướcbằng ngoại tệTK 426: Tiền gửi của khách hàng nước ngoàibằng ngoại tệTK 455: Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệTK 214: Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ vàvàngTK 428: Tiền ký quỹ bằng ngoại tệTK 414: Tiền gửi của các NH ở nước ngoàibằng ngoại tệTK 471: Mua bán ngoại tệ kinh doanhTK 473: Giao dịch hoán đổiTK 474: Giao dịch kỳ hạnTK 475: Giao dịch tương laiTK 476: Giao dịch quyền chọnTK 486: Thanh toán đối với các công cụ tàichính phái sinhTK 631: Chênh lệch TGHĐTK 633: Chênh lệch đánh giá lại các công cụtài chính phái sinhTK 721: Thu về kinh doanh ngoại tệTK 821: Chi về kinh doanh ngoại tệPHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNMua bán ngoại tệ kinh doanh Mua ngoại tệ:Nợ TK 1031, 1123…Có TK 4711Đồng thời:Nợ TK 4712Có TK 1011, 1113…Bán ngoại tệ:Nợ TK 4711 Có TK 1031, 1123…Đồng thời:Nợ TK 1011, 1113…Có TK 4712Chuyển tiền ra nước ngoài3Nợ TK 1031,…Có TK 1331…Có TK 711Có TK 4531Chuyển tiền đến từ nước ngoàiNợ TK 1331, 4141Có TK 4261, 4550Mua bán ngoại tệ có kỳ hạnKhi ký hợp đồng mua kỳ hạnNợ TK 4862Có TK 4741Hạch toán VNDNợ TK 4742Có TK 4862Bán kỳ hạn hạch toán ngược lạiKhi thanh toán, hạch toán giống mua bán giaongayĐánh giá chênh lệch TG vào ngày lập báocáo:Tỷ giá giảm:Nợ TK 4742Có TK 633Tỷ giá tăng:Nợ TK 633Có TK 4742Lựa chọn quyền mua bán ngoại tệKhi ký hợp đồng mua quyền chọn:Nợ TK 388, 849Có TK 1011…Khi ký hợp đồng bán quyền chọnNợ TK 1011, 4211…Có TK 488, 749Đánh giá chênh lệch TG vào ngày lập báocáo:Tỷ giá giảm:Nợ TK 4762Có TK 633Tỷ giá tăng:Nợ TK 633Có TK 4762Tại ngày đáo hạnKhách hàng thực hiện mua ngoại tệNợ TK thích hợpCó TK 4711Đồng thời:Nợ TK 4712Có TK thích hợpKhách hàng thực hiện bán ngoại tệ: Hạch toánngược lạiKế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tếTK SỬ DỤNGTK 4282: Tiền gửi để mở LC bằng ngoại tệ4TK 9123: Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệgửi đi nước ngoài nhờ thuTK 9124: Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ donước ngoài gửi đến đợi thanh toánTK 9215: Cam kết trong nghiệp vụ LC trảchậmTK 9216: Cam kết trong nghiệp vụ LC trảngayPHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNPhương thức chuyển tiềnChuyển tiền đi:Nợ TK 4221…Có TK 1331Có TK 7110Có TK 4531Chuyển tiền đến:Nợ TK 1331Có TK 4221Phương thức nhờ thuHàng xuất khẩuKhi nhận BCTNợ TK 4221Có TK 7110Có TK 4531Nhập TK 9123Khi thu tiền từ nước ngoàiNợ TK 1331Có TK 4221Xuất TK 9123Hàng nhập khẩuKhi nhận BCT từ NH nước ngoài:Nhập TK 9124Khi nhà NK thanh toán:Nợ TK 4221Có TK 1331Có TK 7110 (nếu có)Có TK 4531Xuất TK 9124Phương thức Tín dụng chứng từHàng nhập khẩuKý quỹ LCNợ TK 4221Có TK 4282Có TK 7110Có TK 4531Nhập TK 9215, 9216Thanh toán LCLC ký quỹ 100%Nợ TK 4282Có TK 1331, 4141LC ký quỹ 1 phầnNợ TK 4221Nợ TK 4282Có TK 1331, 4141Xuất TK 9215, 9216Hàng xuất khẩuNếu thu phí:Nợ TK 4221Có TK 7110Có TK 4531Khi NH nước ngoài trả tiềnNợ TK 1331, 4141Có TK 42215Kế toán nghiệp vụ thanh toán qua ngânhàngNguyên tắcKhách hàng phải mở TK tại NH và trên TK cóđủ số dưKhách hàng phải thực hiện đúng các quy địnhdo NH đặt raKhách hàng cần hiểu rõ từng thể thức thanhtoán mà NH giới thiệu để chấp hành đúng quyđịnh và vận dụng đúng thể thứcĐối chiếu, kiểm tra định kỳUỶ NHIỆM THU, UỶ NHIỆM CHITÀI KHOẢN SỬ DỤNGTài khoản 4211: Tiền gửi không kỳ hạn củakhách hàng trong nước bằng đồng Việt NamHạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từngkhách hàng gửi tiềnTài khoản 5012: Thanh toán bù trừ của NHthành viênBên Có ghi: Các khoản phải trả cho NH khácSố tiền chênh lệch phải thu trong thanhtoán bù trừBên Nợ ghi:Các khoản phải thu NH khácSố tiền chênh lệch phải trả trong thanhtoán bù trừSố dư Có: Thể hiện số tiền phải trả trong thanhtoán bù trừ chưa thanh toánSố dư Nợ: Thể hiện số tiền phải thu trongthanh toán bù trừ chưa thanh toánHạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiếtTài khoản 5111: Chuyển tiền đi năm nayBên Nợ ghi: Số tiền chuyển đi theo Lệnhchuyển NợBên Có ghi: Số tiền chuyển đi theo Lệnh chuyển CóSố tiền chuyển theo Lệnh huỷ lệnhchuyển Nợ đã chuyểnSố dư Nợ: Số chênh lệch số tiền chuyển đitheo các Lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiềnchuyển đi theo các Lệnh chuyển Có và Lệnhhuỷ lệnh chuyển Nợ Số dư Có: Số chênh lệch số tiền chuyển đitheo các Lệnh chuyển Có và Lệnh huỷ lệnhchuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đi theo cácLệnh chuyển Nợ Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiếtTài khoản 5112: Chuyển tiền đến năm nayBên Nợ ghi: Số tiền chuyển đến theo Lệnh chuyểnCóSố tiền chuyển đến theo Lệnh huỷ lệnhchuyển Nợ Bên Có ghi: Số tiền chuyển đến theoLệnh chuyển Nợ Số dư Nợ : Số chênh lệch số tiềnchuyển đến theo các Lệnh chuyển Cóvà Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ lớn hơnsố tiền chuyển đến theo các Lệnhchuyển Nợ Số dư Có : Số chênh lệch số tiền chuyển đếntheo các Lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiềnchuyển đến theo các Lệnh chuyển Có và Lệnhhuỷ lệnh chuyển Nợ Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết6Tài khoản 5211: Liên hàng đi năm nayBên Nợ ghi: Các khoản chi hộ đơn vị kháctrong cùng hệ thống NH theo giấy báo Nợ liênhàng gửi điBên Có ghi: Các khoản chi hộ đơn vị kháctrong cùng hệ thống NH theo giấy báo Có liênhàng gửi điSố dư Nợ: Phản ảnh số chênh lệch chi hộnhiều hơn thu hộSố dư Có: Phản ảnh số chênh lệch thu hộnhiều hơn chi hộ Hạch toán chi tiết: Mở 1 tiểu khoảnTài khoản 5212: Liên hàng đến năm nayBên Nợ ghi: Số tiền đơn vị khác trong cùnghệ thống NH thu hộ theo giấybáo Có liên hàng nhận đượcSố tiền các giấy báo Nợ liênhàng đã được đối chiếuBên Có ghi:Số tiền đơn vị khác trong cùnghệ thống NH chi hộ theo giấybáo Nợ liên hàng nhận đượcSố tiền các giấy báo Có liênhàng đã được đối chiếuSố dư Nợ: Phản ảnh số tiền các giấy báo Cóliên hàng chưa được đối chiếuSố dư Có: Phản ảnh số tiền các giấy báo Nợliên hàng chưa được đối chiếu Hạch toán chi tiết: Mở 2 tiểu khoản:Giấy báo Có liên hàng năm naychưa đối chiếu (Dư Nợ)Giấy báo Nợ liên hàng năm naychưa đối chiếu (Dư Có)Tài khoản 1113: Tiền gửi thanh toán tại NHNhà nướcBên Nợ ghi: Số tiền gửi vào ngân hàng NhànướcBên Có ghi: Số tiền TCTD lấy raSố dư Nợ: Phản ảnh số tiền đang gửi không kỳhạn tại NHNNHạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiếtPHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNTại NH bên trả tiền:Nợ TK 4211Có TK thích hợpTrả tiền cho KH cùngNH: TK 4211Trả tiền cho KH khácNH: TK 5111, 5211,5012, 1113Tại NH bên thụ hưởng:Nợ TK thích hợp (5112, 5212,5012, 1113)Có TK 4211SÉCTÀI KHOẢN SỬ DỤNGTài khoản 4271: Tiền gửi để đảm bảo thanhtoán SécBên Có ghi: Số tiền khách hàng gửi để bảođảm thanh toánBên Nợ ghi: Số tiền đã sử dụng để thanh toáncho người hưởng7Số tiền gửi còn thừa, trả lạikhách hàngSố dư Có: Phản ảnh số tiền khách hàng ký gửiở TCTD để bảo đảm thanh toánHạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từngkhách hàng gửi tiềnPHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNSéc có bảo chi:Nợ TK 4271Có TK 4211, 2111, 1011 Séc rút tiền mặt:Nợ TK 4211, 4271Có TK 1011Séc chuyển khoản:Tại NH bên trả tiền:Nợ TK 4211, 4271Có TK 5111, 5211, 5012,1113Tại NH bên thụ hưởng:Nợ TK 5112, 5212, 5012, 1113Có TK 4211THẺ NGÂN HÀNGTÀI KHOẢN SỬ DỤNGTài khoản 4273: Tiền gửi để đảm bảo thanhtoán ThẻNội dung hạch toán: Giống TK 4271PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNKhi phát hành thẻ:Nợ TK 4211, 1011…Có TK 4273 (nếu có kýquỹ)Có TK 711 (Phí cấp thẻnếu có)Có TK 4531Tại NH thanh toán thẻ:Nợ TK 359Có TK 4211, 1011Tại NH phát hành thẻNợ TK 4211, 4273, 2111Có TK 5111, 5012, 1113Kế toán nghiệp vụ tín dụng tại ngân hàngthương mạiCHO VAY TỪNG LẦNTÀI KHOẢN SỬ DỤNGTài khoản 20: Cho vay các tổ chức tín dụngkhácTài khoản 21: Cho vay các tổ chức kinh tế,cá nhân trong nướcChi tiết: Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩnNhóm 2: Nợ cần chú ýNhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn8Nhóm 4: Nợ nghi ngờNhóm 5: Nợ có khả năng mất vốnTài khoản cho vay nhóm 1Bên Nợ ghi: Số tiền cho vay các tổ chức, cánhânBên Có ghi: Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhânSố tiền chuyển sang tài khoản nợ thíchhợp theo quy định hiện hành về phânloại nợSố dư Nợ: Nợ vay của các tổ chức, cá nhân đủtiêu chuẩn theo quy định hiện hành về phânloại nợTài khoản cho vay nhóm 2, 3, 4, 5Bên Nợ ghi: Số tiền cho vay phát sinh nợ quáhạnBên Có ghi: Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhânSố tiền chuyển sang tài khoản nợ thíchhợp theo quy định hiện hành về phânloại nợSố dư Nợ: Nợ vay của các tổ chức, cá nhâncần chú ý theo quy định hiện hành về phânloại nợTài khoản 994: Tài sản thế chấp, cầm cố củakhách hàngBên Nhập ghi: Giá trị TS thế chấp, cầm cốgiao cho TCTD quản lý để bảo đảm nợ vayBên Xuất ghi: Giá trị TS thế chấp, cầm cố trả lại tổchức, cá nhân vay khi trả được nợGiá trị TS thế chấp, cầm cố được đemphát mại để trả nợ vay TCTDSố còn lại: Giá trị TS thế chấp, cầm cố TCTDđang quản lýTài khoản 996: Các giấy tờ có giá của kháchhàng đưa cầm cốTài khoản 394: Lãi phải thu từ hoạt động tíndụngBên Nợ ghi: Số tiền lãi phải thu từ hoạt độngtín dụng tính dồn tíchBên Có ghi:Số tiền lãi khách hàng vay tiền trảSố tiền lãi đến kỳ hạn không nhận đượcchuyển sang lãi quá hạn chưa thu đượcSố dư Nợ: Số tiền lãi vay TCTD còn phải thuTài khoản 94: Lãi cho vay và phí phải thuchưa thu đượcBên Nhập ghi: Số tiền lãi chưa thu đượcBên Xuất ghi: Số tiền lãi đã thu đượcSố còn lại: Số tiền lãi chưa thu đượcTài khoản 219: Dự phòng rủi roBên Có ghi: Số dự phòng được trích lập tínhvào chi phíBên Nợ ghi: Sử dụng dự phòng để xử lý cácrủi ro tín dụngSố dư Có: Số dự phòng hiện có cuối kỳTài khoản 995: Tài sản gán, xiết nợ chờ xửlýBên Nhập ghi: Giá trị TS TCTD tạm giữ chờxử lýBên xuất ghi: Giá trị TS TCTD tạm giữ đãđược xử lýSố còn lại: Giá trị TS TCTD tạm giữ còn chờxử lýTài khoản 97: Nợ khó đòi đã xử lý9Bên Nhập ghi: Số tiền nợ khó đòi đã được bùđắp nhưng đưa ra theo dõi ngoài bảng cân đốikế toánBên Xuất ghi:Số tiền thu hồi được của khách hàngSố tiền nợ bị tổn thất đã hết thời hạntheo dõiSố còn lại: Số tiền nợ tổn thất đã được bù đắpnhưng vẫn phải tiếp tục theo dõi để thu hồiChi tiết: Mở tiểu khoản theo từng khách hàngnợ và từng khoản nợPHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNKhi giải ngân:Nợ TK 2111Có TK 1011, 4211, 5211,5012…Đồng thời ghi Nhập TK 994, 996Khi thu nợ:Nợ TK 1011, 4211…Có TK 2111Cuối thời hạn khi tiến hành thanh lýhợp đồng, ghi Xuất TK 994, 996Thu lãi vay:Dự thu lãi:Nợ TK 394Có TK 702Khi thu lãi:Nợ TK 1011, 4211Có TK 394Nếu KH không trả lãi quá thời hạn quyđịnh:Nợ TK 702Có TK 394Đồng thời ghi Nhập TK 941, đôn đốc thu lãiNếu xoá lãi: Ghi Xuất TK 941 (thường ghi khichuyển nợ sang thời gian chờ xử lý)Xử lý tài sản gán nợKhi chờ xử lý:Nợ TK 387”TS gán nợ đã chuyển quyền sởhữu cho TCTD, đang chờ xử lý”Có TK 211Có TK 702Đồng thời ghi Xuất TK 994, Nhập TK 995Khi phát mại:Nợ TK 1011,…Có TK 387Đồng thời ghi Xuất TK 995Khi xử lý xoá nợ:Nợ TK 219Có TK 2115Đồng thời ghi Nhập TK 971Hết thời hạn theo dõi ghi Xuất TK 971Khi thu được Nợ có khả năng mất vốn:Nợ TK 1011Có TK 79Đồng thời ghi Xuất TK 971CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNGHạch toán giống cho vay từng lầnThu nợ vay: theo tỷ lệ từ tiền hàng nhận đượcThu lãi: Vào cuối tháng theo Dư Nợ bình quânthực tếCHO VAY TRẢ GÓPTÀI KHOẢN SỬ DỤNG: giống cho vay từnglần10HẠCH TOÁN: giống cho vay từng lần trongtrường hợp trả nợ gốc và lãi vay theo kỳ khoảncố địnhCHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU TÀI KHOẢN SỬ DỤNGTài khoản 22: Chiết khấu thương phiếu vàcác Giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinhtế, cá nhân trong nướcTài khoản 229: Dự phòng rủi roTài khoản 717: Thu phí nghiệp vụ chiếtkhấuTài khoản 221Bên Nợ ghi: Số tiền ứng trước cho khách hàngBên Có ghi: Số tiền TCTD nhận ứng trước hoàn trảSố tiền do người phát hành thanh toánSố dư Nợ: Số tiền TCTD đang ứng trước chokhách hàngMở TK chi tiết cho từng kháchhàngPHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNKhi chiết khấuNợ TK 221, 222Có TK 1011, 4211, 4221Khi đến hạn thanh toánNợ TK 1011, 4211,4221Có TK 2211, 2221Có TK 711, 717Có TK 702Có TK 4531Các nghiệp vụ khác hạch toán giống cho vaytừng lầnChiết khấu Bộ chứng từ hàng xuấtChiết khấu có truy đòiKhi chiết khấuNợ TK 2221Có TK 4221Nếu không thanh toán được sau ngày quy địnhNợ TK 4221Có TK 2221Có TK 702Khi NH nước ngoài báo Có:Nếu nhỏ hơn số tiền chiết khấuNợ TK 1331Nợ TK 4221Có TK 2221Nếu lớn hơn số tiền chiết khấuNợ TK 1331Có TK 2221Có TK 4221Chiết khấu miễn truy đòi=>NH chịu rủi ro trong quá trình thanh toánBộ chứng từPhí dịch vụ:Nợ TK 4221Có TK 711Có TK 4531Khi NH nước ngoài thanh toánNợ TK 1331Có TK 2221Có TK 702CHO THUÊ TÀI CHÍNHThực chất là tín dụng trung dài hạnNgười cho thuê giao tài sản thuộc sở hữu củamình cho người đi thuê sử dụng11Người đi thuê thanh toán tiền thuê và khi đếnhạn có thểSở hữu tài sản thuêMua lại tài sản thuê Thuê tiếptheo các điều kiện đã được hai bên thoả thuậnTài khoản sử dụng:Tài khoản 23: Cho thuê tài chínhTài khoản 231: Cho thuê tài chính bằng đồngViệt NamTài khoản 232: Cho thuê tài chính bằng ngoạitệBên Nợ ghi: Giá trị tài sản giao cho kháchhàng thuê tài chính theo hợp đồngBên Có ghi: Giá trị tài sản cho thuê tài chínhđược thu hồi khi khách hàng trả tiền theo hợpđồngSố dư Nợ: Phản ánh giá trị tài sản giao chokhách hàng thuê tài chính đang nợ trong hạnHạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theotừng khách hàng thuê tài chínhTài khoản 385, 386: Đầu tư vào các thiết bịcho thuê tài chínhBên Nợ ghi: Số tiền chi ra để mua tài sản chothuê tài chínhBên Có ghi: Giá trị tài sản chuyển sang chothuê tài chínhSố dư Nợ: Phản ánh số tiền đã chi ra mua tàisản cho thuê tài chính chưa chuyển sang chothuê tài chínhHạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theotừng khách hàng thuê tài chínhTài khoản 3943: Lãi phải thu từ cho thuê tàichínhNội dung hạch toán giống TK 3941Tài khoản 239: Dự phòng phải thu khó đòiNội dung hạch toán giống TK 219Tài khoản 705: Thu lãi cho thuê tài chínhNội dung hạch toán giống TK 702Tài khoản 4277, 4287: Ký quỹ đảm bảo thuêtài chínhBên Có ghi: Số tiền ký quỹ khách hàng nộpvàoBên Nợ ghi: Số tiền ký quỹ TCTD trả lạikhách hàng hoặc phải xử lý chuyển vào cácTK thích hợpSố dư Có: Phản ảnh số tiền ký quỹ của kháchhàng đang gửi tại TCTDHạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theotừng khách hàng gửi tiềnTài khoản 95: Tài sản dùng để cho thuê tàichínhTài khoản 951: Tài sản dùng để cho thuê tàichính đang quản lý tại công tyBên Nhập ghi: Giá trị tài sản dùng để cho thuêtài chính nhận về công ty cho thuê tài chínhquản lýBên Xuất ghi: Giá trị tài sản dùng để cho thuêtài chính quản lý tại công ty cho thuê tài chínhđược xử lýSố còn lại: Phản ảnh giá trị tài sản dùng đểcho thuê tài chính đang quản lý tại công ty chothuê tài chínhHạch toán chi tiết : Mở tài khoản chi tiết theotừng tài sản dùng để cho thuê tài chính12Tài khoản 952: Tài sản dùng để cho thuê tàichính đang giao cho khách hàng thuêBên Nhập ghi: Giá trị tài sản dùng để cho thuêtài chính giao cho khách hàng thuêBên Xuất ghi: Giá trị tài sản dùng để cho thuêtài chính giao cho khách hàng thuê được xử lýhoặc nhận về công tySố còn lại: Phản ảnh giá trị tài sản dùng đểcho thuê tài chính đang giao cho khách hàngthuêHạch toán chi tiết : Mở tài khoản chi tiết theotừng tài sản dùng để cho thuê tài chínhPHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNKhi mua tài sản cho thuê:Nợ TK 385Nợ TK 3532Có TK thích hợp (1011,…)Đồng thời ghi Nhập TK 951Khi bắt đầu cho thuê tài chính:Nợ TK 231Có TK 385Đồng thời ghi Nhập TK 952,Xuất TK 951Trường hợp khách hàng ký quỹ đảm bảo thuêtài chính:Khi ký quỹNợ TK thích hợp (1011,4211…)Có TK 4277Khi bắt đầu cho thuê tài chínhNợ TK 4277Có TK thích hợp Đồng thời ghi Nợ TK 231Có TK 385ghi Nhập TK 952, Xuất TK 951Trường hợp NH mua được tài sản giá thấp hơngiá thị trườngNợ TK 231Có TK 385Có TK 79Thu nợ gốc và lãi: thu nợ gốc và lãi vay từngkỳ giống cho vay trung dài hạn:Nợ gốc chia đềucác kỳ hạn, tiền lãitính theo số dưNợ gốc và tiền lãitrả đều các kỳ Thu lãi:Thu lãi hàng tháng:Nợ TK 4211, 1011…Có TK 705Dự thu tiền lãi:Nợ TK 3943Có TK 705Khi khách hàng trả lãi:Nợ TK 1011, 4211Có TK 3943Xử lý tài sản khi kết thúc hợp đồng thuêNgười thuê được sở hữu tài sản:Tổng số tiền thu nợ gốc = Giá trị tài sản chothuê tài chínhXuất TK 952Người thuê tiếp tục thuê tài sản:13Gia hạn thêm trên hợp đồng và tiếp tục thu Nợgốc và lãiNgười thuê mua lại tài sản:Giá bán TS = Gtrị TS – Tổng số tiền thu nợgốcNợ TK 4211, 1011Có TK 231Xuất TK 952Nếu nợ gốc đã thu hết:Nợ TK 4211, 1011Có TK 79Xuất TK 952Nhận lại TS cho thuê tài chính:Xuất TK 952, Nhập TK 951Đồng thời ghi Nợ TK 385Có TK 231Sau đó xử lý:Bán tài sảnChuyển thành TSCĐ để dùngCho thuê tiếp tụcXử lý vi phạm hợp đồng cho thuê tài chínhKhách hàng không trả tiền thuê và lãi khi đếnkỳ trả tiền:Chuyển 2312, 2313, 2314Nhập TK 941 lãi vay quá hạnchưa thu đượcPhải xử lý xoá nợ:Nợ TK 239Có TK 2315Xuất TK 952, Nhập TK 971Giảm lãi nếu đã tính trước vào thu nhập:Nợ TK 705Có TK 3943Xuất TK 941Chấm dứt hợp đồng trước thời hạnThu hồi lại tài sản do bên thuê vi phạm hợpđồngXuất TK 952, Nhập TK 951Sau đó xử lý:Bán tài sảnChuyển thành TSCĐ để dùngCho thuê tiếp tụcTài sản cho thuê tài chính bị hỏng, mất:Nợ TK 4211, 1011Có TK 231Có TK 79Xuất TK 952CHO VAY ĐỒNG TÀI TRỢTài khoản sử dụng:Tài khoản 381: Góp vốn đồng tài trợ bằngđồng Việt NamTài khoản 382: Góp vốn đồng tài trợ bằngngoại tệBên Nợ ghi: Số tiền chuyển cho TCTD đầumối để cho vay dự ánBên Có ghi: Số tiền TCTD đầu mối đã cho vaydự ánSố dư Nợ: Phản ảnh số tiền đã chuyển choTCTD đầu mối để cho vay dự ánHạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từngTCTD đầu mốiTài khoản 481: Nhận vốn để cho vay đồng tàitrợ bằng đồng Việt NamTài khoản 482: Nhận vốn để cho vay đồng tàitrợ bằng ngoại tệ14Bên Có ghi: Số tiền đã nhận của các TCTDthành viên để cho vay đồng tài trợBên Nợ ghi: Số tiền đã thanh toán với cácTCTD thành viên đồng tài trợ (khi đã giảingân cho khách hàng vay)Số dư Có: Phản ảnh số tiền đã nhận của cácTCTD thành viên nhưng chưa giải ngân chokhách hàngHạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từngTCTD thành viên cho vay đồng tài trợTài khoản 982: Cho vay theo hợp đồng đồngtài trợTài khoản này mở tại NH đầu mối, dùng đểphản ảnh tình hình cấp tín dụng, thu nợ kháchhàng bằng vốn đồng tài trợBên Nhập ghi: Số tiền cho vay bằng vốn đồngtài trợBên Xuất ghi: Số tiền khách hàng trả nợSố còn lại: Phản ảnh số tiền đang cho kháchhàng vayHạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theotừng khách hàng vay.Phương pháp hạch toánTại Ngân hàng thành viênKhi chuyển tiền góp vốnNợ TK 381, 382Có TK 1011, 4211…Khi nhận được chứng từ từ NH đầu mối đãgiải ngân:Nợ TK cho vayCó TK 381, 382Khi nhận lại lãi và vốn từ cho vay đồng tài trợNợ TK thích hợp (1011,1113…)Có TK cho vayCó TK 702, 394Tại Ngân hàng đầu mốiKhi nhận vốn góp của NH thành viên:Nợ TK 1113, …Có TK 481, 482Khi giải ngân cho khách hàngNợ TK cho vay (vốn của NH)Nợ TK 359 “Các khoản khácphải thu” (vốn của NH thànhviên)Có TK 1011, 4211…Khi thông báo cho NH thành viênNợ TK 481, 482Có TK 459 “Các khoảnchờ thanh toán khác”Nhập TK 982 Cho vay theo hợp đồng đồng tàitrợKhi thu nợ và lãiNợ TK 1011, …Có TK 359Có TK cho vayCó TK 702, 394Khi hoàn trả vốn cho các NH thành viên:Nợ TK 459 “Các khoản chờthanh toán khác”Có TK 1113…Xuất TK 982CHO VAY UỶ THÁCTài khoản sử dụng:15Tài khoản 383: Uỷ thác đầu tư, cho vay bằngđồng Việt NamTài khoản 384: Uỷ thác đầu tư, cho vay bằngngoại tệBên Nợ ghi: Số tiền chuyển vào tổ chức nhậnuỷ thác cho vayBên Có ghi: Số tiền tổ chức nhận uỷ thác chovay, thanh toán (đã cho vay khách hàng hoặcchuyển trả lại)Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền đã chuyển cho tổchức nhận uỷ thác cho vayHạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từng tổchức nhận uỷ thác cho vayTài khoản 483: Nhận tiền uỷ thác đầu tư,cho vay bằng đồng Việt NamTài khoản 484: Nhận tiền uỷ thác đầu tư,cho vay bằng ngoại tệNội dung hạch toán giống nội dung hạch toántài khoản 481, 482Tài khoản 981: Cho vay, đầu tư theo hợpđồng nhận uỷ thácTài khoản này mở tại NH nhận uỷ thác chovay vốn. Nội dung hạch toán giống nội dunghạch toán tài khoản 982Phương pháp hạch toánTại NH uỷ thác:Khi chuyển tiền uỷ thácNợ TK 383, 384Có TK 1011, 1113…Khi nhận thông báo của NH nhận uỷ thác là đãgiải ngân cho khách hàngNợ TK cho vayCó TK 383, 384Khi nhận vốn của NH nhận uỷ thác chuyển trảdo thu nợ khách hàngNợ TK thích hợp (1011,1113…)Có TK cho vayCó TK 702, 394Tại NH nhận uỷ thác:Khi nhận vốn uỷ thácNợ TK 1113,…Có TK 483, 484Khi giải ngân cho khách hàngNợ TK 359Có TK 1011, 4211…Khi thông báo cho NH uỷ thácNợ TK 483, 484Có TK 459Nhập TK 981 Cho vay, đầu tư theo hợp đồngnhận uỷ thácKhi thu nợ, lãiNợ TK 1011, …Có TK 359Khi hoàn trả vốn cho các NH uỷ thác:Nợ TK 459Có TK 1113…Xuất TK 981Thu lệ phí uỷ thác:Nợ TK 1011, …Có TK 714 :Thu từnghiệp vụ uỷ thác và đạilý”Có TK 4531CHO VAY BẰNG VÀNGCho vay và thu nợ bằng vàng16Khi cho vay:Nợ TK 2141, 2151Có TK 1051Thu lãi:Nợ TK liên quanCó TK 702, 3942Khi thu nợ:Giá vàng thị trường tại thời điểm thu nợ caohơn giá vàng hạch toán:Nợ TK 1051Có TK 2141, 2151Có TK 722 hoặc 632Giá vàng thị trường tại thời điểm thu nợ thấphơn giá vàng hạch toán:Nợ TK 1051Nợ TK 822 hoặc 632Có TK 2141, 2151CHO VAY BẰNG VND ĐẢM BẢO THEOGIÁ VÀNGKhi cho vayNợ TK 2111, 2121Có TK 1011, 4211Khi thu nợSố VND thu nợ cao hơn số VND cho vayNợ TK 1011, 4211Có TK 2111, 2121Có TK 722Số VND thu nợ thấp hơn số VND cho vayNợ TK 1011, 4211Nợ TK 822Có TK 2111, 2121
Tài liệu liên quan
- Một số giải pháp về kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại Ngân hàng Công thương Hoàn Kiếm
- 3
- 741
- 4
- Nghiệp vụ hoạch toán Kế Toán Ngân Hàng
- 16
- 2
- 57
- Chương 5 - Nghiệp vụ thanh toán ngân hàng, Môn Nghiệp vụ ngân hàng Thương mại
- 76
- 1
- 10
- Sự khác nhau giữa các loại tiền gửi trong nghiệp vụ huy động vốn của ngân hàng thương mại? Làm rõ sự khác nhau về phương pháp kế toán trả lãi TK không kì hạn và có kì hạn.
- 31
- 6
- 40
- các nghiệp vụ tín dụng tại các ngân hàng thương mại
- 35
- 339
- 1
- nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng nhà nước việt nam từ năm 2010 đến năm 2012 và đầu năm 2013
- 37
- 881
- 2
- Thực trạng về kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng VP Bank.
- 49
- 734
- 4
- nghiệp vụ thị trường mở tại ngân hàng trung ương úc 2
- 14
- 767
- 1
- Đánh giá thực trạng phát triển nghiệp vụ phái sinh tại các ngân hàng thương mại việt nam
- 8
- 274
- 1
- Hoạt động nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng nhà nước việt nam từ năm 2012 đến nay
- 12
- 1
- 3
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(108 KB - 16 trang) - Nghiệp vụ hoạch toán Kế Toán Ngân Hàng Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tk 4211 Kế Toán Ngân Hàng
-
Kế Toán Nghiệp Vụ Tiền Gửi Trong Ngân Hàng | Kế Toán Việt Hưng
-
Nghiệp Vụ Kế Toán Ngân Quỹ Tại Ngân Hàng Như Thế Nào
-
Hệ Thống Tài Khoản - 421. Lợi Nhuận Sau Thuế Chưa Phân Phối.
-
[PDF] BÀI 3 KẾ TOÁN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
-
Tài Khoản 4211 Trong Ngân Hàng - Cung Cấp
-
Kế Toán Ngân Hàng - KHA Có TK 1011 LÃI - StuDocu
-
Hạch Toán Lợi Nhuận Sau Thuế Tài Khoản 421 Theo Thông Tư 133
-
Nắm Vững Nghiệp Vụ Kế Toán Ngân Quỹ Tại Ngân Hàng
-
Hướng Dẫn Hạch Toán Kế Toán Công Ty Mua Bán Văn Phòng Phẩm
-
Kế Toán Nghiệp Vụ Tiền Mặt Chương 2 | Xemtailieu
-
Cách Kiểm Tra Sổ Sách Khi Lên Báo Cáo Tài Chính Chi Tiết Nhất
-
Những Lưu ý Trước Khi Lập Báo Cáo Tài Chính Và Những Việc Cần Làm ...
-
Hướng Dẫn Hạch Toán Kế Toán Công Ty Mua Bán Phụ Tùng