Ngô Ngọt – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata

Ngô ngọt hay ngô đường, bắp ngọt, bắp đường (Zea mays convar. saccharata var. rugosa);[1] là giống ngô có hàm lượng đường cao. Ngô ngọt là kết quả xuất hiện tự nhiên của đặc tính lặn của gen điều khiển việc chuyển đường thành tinh bột bên trong nội nhũ của hạt ngô. Trong khi các giống ngô thông thường được thu hoạch khi hạt đã chín thì ngô ngọt thường được thu hoạch khi bắp chưa chín (ở giai đoạn "sữa"), và thường dùng như một loại rau hơn là ngũ cốc. Quá trình chín của hạt ngô liên quan đến việc chuyển hóa đường thành tinh bột nên ngô ngọt thường được ăn tươi, đóng hộp, đông lạnh.
| Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Năng lượng | 360 kJ (86 kcal) | ||||||||||||||||||||||
| Carbohydrat | 19.02 g | ||||||||||||||||||||||
| Đường | 3.22 g | ||||||||||||||||||||||
| Chất xơ | 2.7 g | ||||||||||||||||||||||
| Chất béo | 1.18 g | ||||||||||||||||||||||
| Protein | 3.2 g | ||||||||||||||||||||||
| Tryptophan | 0.023 g | ||||||||||||||||||||||
| Threonine | 0.129 g | ||||||||||||||||||||||
| Isoleucine | 0.129 g | ||||||||||||||||||||||
| Leucine | 0.348 g | ||||||||||||||||||||||
| Lysine | 0.137 g | ||||||||||||||||||||||
| Methionine | 0.067 g | ||||||||||||||||||||||
| Cystine | 0.026 g | ||||||||||||||||||||||
| Phenylalanine | 0.150 g | ||||||||||||||||||||||
| Tyrosine | 0.123 g | ||||||||||||||||||||||
| Valine | 0.185 g | ||||||||||||||||||||||
| Arginine | 0.131 g | ||||||||||||||||||||||
| Histidine | 0.089 g | ||||||||||||||||||||||
| Alanine | 0.295 g | ||||||||||||||||||||||
| Acid aspartic | 0.244 g | ||||||||||||||||||||||
| Acid glutamic | 0.636 g | ||||||||||||||||||||||
| Glycine | 0.127 g | ||||||||||||||||||||||
| Proline | 0.292 g | ||||||||||||||||||||||
| Serine | 0.153 g | ||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| Thành phần khác | Lượng | ||||||||||||||||||||||
| Nước | 75.96 g | ||||||||||||||||||||||
| Một bắp ngô cỡ trung bình (dài 6-¾ đến 7-½ inch) chứa khoảng 90 gam hạt | |||||||||||||||||||||||
| † Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[2] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[3] | |||||||||||||||||||||||
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Erwin, A. T. (1951). "Sweet Corn—Mutant or historic species?". Economic Botany. Quyển 5 số 3. Springer New York. tr. 302. {{Chú thích tạp chí}}: |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
- ^ United States Food and Drug Administration (2024). "Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels". Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Zea mays tại Wikimedia Commons
Bài viết chủ đề thực vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Rau
- Ngô
- Nông nghiệp nhiệt đới
- Sơ khai thực vật
- Lỗi CS1: ngày truy cập thiếu URL
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
- Trang sử dụng hộp thông tin giá trị dinh dưỡng với các thông số không xác định
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Ngô Ngọt Xuất Xứ Từ đâu
-
Ăn Nhiều Ngô Ngọt Có Tốt Cho Sức Khỏe Người ăn Chay Không?
-
Ngô – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Hiểu Lầm Cần Biết Về Ngô Ngọt - Báo Nghệ An
-
Ngô Ngọt, Thực Phẩm Bổ Dưỡng
-
Bán Hạt Giống Ngô Ngọt - Kỹ Thuật Trồng Bắp Ngọt Bằng Hạt
-
Hạt Giống Bắp Mỹ ( Ngô Ngọt )
-
Ngô: Thành Phần Dinh Dưỡng Và Lợi ích đối Với Sức Khỏe - YouMed
-
【NEW】Hạt Giống Bắp(Ngô) Ngọt Chất Lượng F1
-
Bắp Ngô Tươi Sạch, ăn Ngọt, Hạt Non. Bán Ngô Sỉ/ Lẻ Giá Rẻ
-
Mua Hạt Giống Ngô Ngọt F1, Tỷ Lệ Nảy Mầm Cao & Giá Tốt
-
Kỹ Thuật Trồng Ngô Ngọt - Tin Tức - Sở KHCN Thanh Hóa
-
Hạt Giống Ngô Ngọt F1
-
Ngô Hộp Ngọt Nguyên Hạt Chuyên Dùng để Làm Món Ngô Chiên - Khác
-
Hạt Giống Ngô Ngọt Lai F1 Golden COB - Bắp Mỹ - Gói 50Gr - 85.000đ