Ngốc Nghếch Tiếng Anh Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Ngốc nghếch tiếng Anh là stupid, phiên âm là ˈstjuː.pɪd. Ngốc nghếch là tính từ chỉ bản chất con người, sử dụng khi bạn khó chịu hoặc chỉ trích mạnh mẽ hành vi của ai đó.
Một số từ vựng tiếng Anh về ngốc nghếch:
Dull /dʌl/: Đần độn.
Foolish /ˈfuː.lɪʃ/: Khờ dại.
Futile /ˈfjuː.taɪl/: Vô ích.
Ludicrous /ˈluː.dɪ.krəs/: Lố bịch.
Naive /naɪˈiːv/: Ngây thơ.
Thick-headed /θɪk ˈhed.ɪd/: Đồ cứng đầu.
Unthinking /ʌnˈθɪŋ.kɪŋ/: Không suy nghĩ.
Gullible /ˈɡʌl.ə.bəl/: Dễ tin.
Một số mẫu câu tiếng Anh về ngốc nghếch:
I just made another stupid mistake.
Tôi vừa mắc một sai lầm ngu ngốc khác.
I hate doing this stupid exercise, I just can't get it right.
Tôi ghét làm bài tập ngu ngốc này, tôi không thể làm đúng nó.
She was really stupid to quit her job like that.
Cô ấy thực sự ngốc nghếch khi bỏ công việc của mình như thế.
He now thinks that retiring early was a stupid thing to do.
Bây giờ anh ấy nghĩ rằng nghĩ hưu sớm là một điều ngốc nghếch để làm.
How could he be so stupid?
Làm thế nào anh ta có thể ngốc nghếch như vậy?
Don't be so stupid.
Đừng ngốc nghếch như vậy.
Bài viết ngốc nghếch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Khờ Dại Tiếng Anh
-
KHỜ DẠI - Translation In English
-
KHỜ DẠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
KHỜ DẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Khờ Dại - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Khờ Dại Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Khờ Dại Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'khờ Dại' Trong Từ điển Lạc Việt
-
"khờ Dại" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"khờ Dại" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khờ Dại Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Nghĩa Của Từ : Naive | Vietnamese Translation
-
Definition Of Khờ Dại? - Vietnamese - English Dictionary
-
Pooped Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt