Ngọc Thạch – Wikipedia Tiếng Việt


Ngọc thạch là một loại đá quý màu xanh thường dùng để làm vật trang sức hoặc trang trí. Người miền Nam còn gọi loại đá này là cẩm thạch, nhưng thật chất, cẩm thạch là một loại đá hoa màu xanh giống màu ngọc thạch thường được dùng để làm đồ trang sức giả,[cần dẫn nguồn] nó hoàn toàn khác với ngọc thạch.
Những tạo tác bằng ngọc thạch sớm nhất được khai quật từ các di chỉ thời tiền sử là những vật trang sức đơn giản mang hình hạt chuỗi, cúc áo, hoặc hình ống. Ngoài ra, ngọc thạch cũng từng được dùng làm đầu rìu, dao, và các loại vũ khí khác.[cần dẫn nguồn] Khi kĩ thuật gia công kim loại phát triển, ngọc thạch còn được dùng làm những vật trang trí và trang sức quý giá.
Có hai loại ngọc thạch. Loại thứ nhất là ngọc thạch cứng (jadeitite), có độ cứng từ 6.5- 7. Loại thứ hai là ngọc thạch mềm (nephrite), có độ cứng từ 5.5-6. Cả hai đều rất dai và rất chắc, nhưng ngọc thạch mềm (nephrite) dai gấp đôi ngọc thạch cứng (jadeitite).[cần dẫn nguồn] Cả hai đều có màu xanh lục, nâu lục, hoặc trắng. Riêng ngọc thạch cứng thì còn có thêm màu da cam, đỏ, và tím oải hương.
Ngọc thạch cứng hiếm hơn ngọc thạch mềm và chỉ được chứng thư nguồn cung từ không hơn 12 địa điểm trên toàn thế giới. Loại ngọc thạch cứng có màu xanh như ngọc lục bảo được xem là quý nhất, cả trong lịch sử và hiện tại.[cần dẫn nguồn]
Hiện nay, Myanmar và Guatemala là hai nguồn cung cấp chính của ngọc thạch cứng, trong khi Canada là nguồn cung cấp chính của ngọc thạch mềm.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Màu ngọc thạch
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Jade (gemstone) tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
- Ngọc tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Ngọc thạch tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Ngọc lục bảo tại Từ điển bách khoa Việt Nam
| |||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Các dạng |
| ||||||||||||
| Chế tác |
| ||||||||||||
| Vật liệu |
| ||||||||||||
| Thuật ngữ |
| ||||||||||||
| Chủ đề liên quan Body piercing Thời trang Ngọc học Gia công cơ khí Wearable art | |||||||||||||
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Nọc Nọc Tiếng Anh Là Gì
-
Nọc Nọc - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Nòng Nọc Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nọc Nọc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bản Dịch Của Tadpole – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
CON NÒNG NỌC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CON NÒNG NỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CON NÒNG NỌC - Translation In English
-
Nghĩa Của Từ Nọc Bằng Tiếng Anh
-
"nòng Nọc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
'nọc Nọc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Văn Phòng Tiếng Anh Khu Vực - U.S. Embassy Hanoi
-
Rắn Cắn - Chấn Thương; Ngộ độc - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Học được Gì Từ Bài Báo Tiếng Anh Ca Ngợi "anh Hùng" Nguyễn Ngọc ...