Ngôi Nhà Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Miêu Tả Các Loại Nhà

Ngôi nhà trong tiếng anh là gì? Cách miêu tả ngôi nhà bằng tiếng anh ngắn như thế nào? Từ vựng về các chủ đề liên quan đến ngôi nhà có nhiều không? Cùng Wiki Tiếng Anh đi trả lời cho các câu hỏi này qua bài viết bên dưới nhé!

ngôi nhà tiếng anh là gì
Ngôi nhà tiếng Anh là gì

Mục lục nội dung

  • Ngôi nhà trong tiếng anh là gì?
  • Từ vựng về ngôi nhà trong tiếng Anh
    • Các thành phần của ngôi nhà trong tiếng Anh
    • Các phòng trong ngôi nhà bằng tiếng Anh
    • Các đồ đạc trong ngôi nhà bằng tiếng anh
    • Một số thiết bị trong ngôi nhà bằng tiếng Anh
  • Tả ngôi nhà bằng tiếng anh có dịch
    • Tả ngôi nhà bằng tiếng anh
    • Bản dịch tiếng việt
  • Tả ngôi nhà bằng tiếng anh lớp 6 ngắn
    • miêu tả ngôi nhà bằng tiếng anh
    • Bài dịch tiếng Việt
  • Những câu hỏi về ngôi nhà bằng tiếng anh
    • Căn hộ tiếng anh là gì?
    • Ngôi nhà nhỏ tiếng Anh là gì?
    • Biệt thự tiếng anh là gì
    • Nhà mẫu tiếng anh là gì
    • Nhà liền kề tiếng Anh là gì

Ngôi nhà trong tiếng anh là gì?

“Ngôi nhà” là công trình xây dựng có mái và kết cấu bao che, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, phục vụ cho các hoạt động cá nhân và tập thể của con người, và có tác dụng bảo vệ cho các hoạt động đó.

Trong tiếng Anh ngôi nhà gọi là House.

Danh từ “House” chỉ nhà ở nơi ta sống và sinh hoạt hàng ngày. “House” được dùng rất phổ biến, đến mức khi nhắc đến các kiểu nhà trong Tiếng Anh, ta thường nghĩ ngay đến danh từ “House” đầu tiên. Ngoài ra, ta thường gặp danh từ “Home”. “Home” cũng có nghĩa là “nhà”, tuy nhiên ưu tiên sử dụng với ý nghĩa mang tính tinh thần kiểu như Sweet home (mái ấm gia đình). “Home” thường được dùng khi bạn ở cùng với gia đình bạn, không kể những người ít thân thuộc, ngoài gia đình.

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngôi nhà. Các đoạn mô tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch và một số câu hỏi về ngôi nhà

ngôi nhà trong tiếng anh là gì
Ngôi nhà trong tiếng anh là gì

Từ vựng về ngôi nhà trong tiếng Anh

Các thành phần của ngôi nhà trong tiếng Anh

Attic: gác thượng

Back door: cửa sau

Balcony : Ban công

Carport : Chỗ để xe (có mái)

Ceiling: trần nhà

Central heating: hệ thống sưởi

Chimney: ống khói

Closet : Tủ để đồ

Curb: lề đường

Door: cánh cửa

Doorbell : Chuông cửa

Double glazing: kính hai lớp cách âm

Downstairs : Tầng dưới, tầng trệt

Drainpipe: ống thoát nước

Driveway : đường lái xe vào nhà

Floor: sàn nhà

Front door: cửa trước

Garage : Nhà để ô tô

Guttering: ống thoát nước mưa

Hallway: Hành lang

Roof: Mái nhà, nóc

Shingles: ván lợp

Sidewalk: vỉa hè

Staircase/ stairs: cầu thang

Upstairs: Tầng trên, gác, lầu

Wall: tường

Window: cửa sổ

Yard: sân (có bờ rào quanh)

Elevator: Thang máy

Fence: hàng rào

Các phòng trong ngôi nhà bằng tiếng Anh

  • Attic: gác xép
  • Bathroom: phòng tắm
  • Cellar: hầm
  • Dining room: phòng ăn
  • Hall: hội trường
  • Lavatory: nhà vệ sinh
  • Living room: phòng khách
  • Bedroom: phòng ngủ
  • Lounge: phòng chờ
  • Kitchen: nhà bếp
  • Study: phòng học
  • Sun lounge: phòng sưởi nắng
  • Toilet/WC: nhà vệ sinh
  • Utility room: phòng chứa đồ cồng kềnh

Các đồ đạc trong ngôi nhà bằng tiếng anh

Bed: giường

Chest of drawers: tủ ngăn kéo

Bookcase/ bookshelf: giá sách

Chair: ghế

Clock: đồng hồ

Cupboard: tủ chén

Desk/ Table : bàn

Bedside table: bàn để cạnh giường ngủ

Coat stand: cây treo quần áo

Sideboard: tủ ly

Stool: ghế đẩu

Wardrobe: tủ quần áo

Armchair: ghế có tay vịn

Coffee table: bàn uống nước

Piano: đàn piano

Dressing table: bàn trang điểm

Drinks cabinet: tủ rượu

Filing cabinet: tủ đựng giấy tờ

Double bed: giường đôi

Mirror: gương

Single bed: giường đơn

Sofa: ghế sofa

Sofa-bed: giường sofa

Một số thiết bị trong ngôi nhà bằng tiếng Anh

Telephone: điện thoại

Alarm clock: đồng hồ báo thức

CD player: máy chạy CD

DVD player: máy chạy DVD

Electric fire: lò sưởi điện

Washing machine: máy giặt

Games console: máy chơi điện tử

Bathroom scales: cân sức khỏe

Gas fire: lò sưởi ga

TV (viết tắt của television) ti vi

Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray

Iron: bàn là

Lamp: đèn bàn

Radiator: lò sưởi

Radio: đài

Record player : máy hát

Hoover/vacuum cleaner: máy hút bụi

spin dryer: máy sấy quần áo

tả ngôi nhà bằng tiếng anh có dịch
  • Xem thêm các từ vựng về quê hương Hometown vocabulary

Tả ngôi nhà bằng tiếng anh có dịch

Tả ngôi nhà bằng tiếng anh

My house is located in a small quiet alley. That’s a pretty blue house which consists of 5 rooms in totally : one living room, one study room, one bedroom, one kitchen and one bathroom. In front of my house there is a yard. Behind my house there are three storehouses and a garden.

In my living room, there is a big TV, two tables, two benches, four chairs, a computer and some pictures,…In my study room, there are two desks, three chairs, three closets, some books, a bookshelf and a computer. There is a small TV, two mattresses, five pillows, four blankets, and a teddy bear. There are some bowls, some cups, a fridge, a stove, a table, a cupboard and some pots,… in the kitchen.

In my bathroom, there is a mirror, a toilet, a sink, some towels, some toothbrushes and some soaps. To the left of my house there is a wall. To the right of my house there are some trees. I love my house very much.

Bản dịch tiếng việt

Nhà của tôi nằm trong một con hẻm yên tĩnh. Đó là một ngôi nhà màu xanh rất dễ thương có tổng cộng 5 phòng : một phòng khách, một phòng học, một phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm. Trước nhà tôi có một cái sân. Đằng sau nhà tôi có ba nhà kho và một khu vườn.

Trong phòng khách của tôi, có một cái TV lớn, hai cái bàn, hai cái ghế dài, bốn cái ghế, một cái máy tính và một vài bức tranh, ở phòng học của tôi, có hai cái bàn, ba cái ghế, ba cái tủ, vài quyển sách, một kệ sách và một máy vi tính. Có một chiếc TV nhỏ, hai cái nệm, năm cái gối, bốn cái chăn và một con gấu bông. Có một số bát, vài cái chén, tủ lạnh, bếp, bàn, tủ và vài cái nồi, bếp trong bếp.

Trong phòng tắm của tôi, có một tấm gương, một nhà vệ sinh, bồn rửa, một số khăn, một số bàn chải đánh răng và một số xà phòng. Bên trái nhà tôi có một bức tường. Bên phải nhà tôi có một số cây. Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều.

Tả ngôi nhà bằng tiếng anh lớp 6 ngắn

miêu tả ngôi nhà bằng tiếng anh

I live in a big house in the countryside and it is very beautiful. It has a living room, a kitchen, three bedrooms and two bathrooms. In the living room, there is a table, four chairs, a television and an air conditioner. My bedroom is very nice. There is a computer, a bed, a lamp and two pictures on the wall. And a bookshelf above the table, some teddy bears on the bed and a wardrobe next to my bed. The kitchen has a refrigerator, a stove and a sink. Next to the kitchen is the bathroom. It has a shower, a washing machine and a tub. I love my house very much.

Bài dịch tiếng Việt

Tôi sống trong một ngôi nhà rộng lớn ở nông thôn và nó rất đẹp. Nó có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và hai phòng tắm. Trong phòng khách, có một cái bàn, bốn cái ghế, một cái tivi và một cái điều hòa. Phòng ngủ của tôi rất đẹp. Có một máy tính, một cái giường, một cái đèn và hai bức tranh trên tường. Và một kệ sách phía trên bàn, vài con gấu bông trên giường và tủ quần áo bên cạnh giường của tôi. Nhà bếp có tủ lạnh, bếp và bồn rửa. Bên cạnh bếp là phòng tắm. Nó có vòi sen, máy giặt và bồn tắm. Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều.

Những câu hỏi về ngôi nhà bằng tiếng anh

Ta thường nghe đến “nhà” với rất nhiều từ khác nhau trong Tiếng Anh. Bên cạnh “House” hay “Home” thì các kiểu nhà trong Tiếng Anh khá đa dạng. Cùng tìm hiểu qua 1 số câu hỏi dưới đây nhé.

Căn hộ tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh căn hộ là Apartment hoặc Flat. Chúng được dùng để chỉ một dãy các phòng ở, sinh sống, nằm trên một tầng của một tòa nhà lớn. Điển hình là các căn hộ chung cư hiện nay.

Tuy cùng nghĩa là căn hộ nhưng “Flat” thường được dùng với căn hộ có diện tích lớn hơn “Apartment”, thậm chí có thể chiếm trọn một tầng trong một tòa nhà. Kiểu như khi ta so sánh chung cư cao cấp với chung cư thường vậy. Cùng với “Apartment”, “Flat” rất thường gặp trong các kiểu nhà trong Tiếng Anh.

Ví dụ:

  • I will take buying an apartment into consideration in case I cannot find a suitable house. (Tôi sẽ cân nhắc việc mua một căn hộ phòng khi không thể tìm thấy một ngôi nhà phù hợp).
  • My uncle lent me his flat for my upcoming birthday party, which made me really happy because of its capacity. (Chú tôi đã cho tôi mượn căn hộ của ông ấy để tôi tổ chức sinh nhật sắp tới. Điều làm tôi thật sự hạnh phúc vì diện tích của căn hộ này.

Ngôi nhà nhỏ tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh ngôi nhà nhỏ tiếng anh gọi là Cottage. Với “Cottage”, ngôi nhà đơn giản là nhỏ, thường lợp mái tranh. “Cottage” xuất hiện thường thấy ở miền quê

Ví dụ: My uncle is a farmer whose cottage was built in 1980. (Chú tôi là một nông dân, người mà căn nhà tranh của ông ấy đã được xây năm 1980).

Biệt thự tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh biệt thự là Villa. Danh từ “Villa” khiến chúng ta dễ dàng hình dung đến căn nhà sang trọng, rất rộng. Đặc thù của “Villa” là nó thường bao gồm những khu vườn, sân rất rộng, thoáng đãng.

Ví dụ: He possesses a villa, he must be a rich person. (Anh ấy sở hữu một căn biệt thự, anh ấy chắc hẳn là một người giàu có).

Ngoài ra biệt thự tiếng Anh còn gọi là Mansion. Khác với “Villa”, “Mansion” đặc biệt ở diện tích cực kỳ lớn. Ngoài ngôi nhà nguy nga, sang trọng, “Mansion”còn bao gồm rất nhiều đất đai, khuôn viên rộng lớn kiểu như lâu đài.

Nhà mẫu tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh nhà mẫu là Show House. Khi bạn muốn mua một căn nhà mới nhưng chưa biết nội thất bên trong thế nào thì ngôi nhà mẫu sẽ giúp bạn điều ấy. Theo đó, bạn dễ dàng hình dung trực tiếp căn nhà này khi có nội thất sẽ ra sao nhằm quyết định việc mua hay không.

Ví dụ: The real estate agent is introducing a show house so that her customer can easily explore the interior. (Người nhân viên bất động sản đang giới thiệu một căn nhà mô phỏng để mà khách hàng của cô ấy dễ dàng thấy được bên trong).

Nhà liền kề tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh nhà liền kề là Duplex. Danh từ “Duplex” được dùng để chỉ một căn nhà được chia làm 2 ngôi nhà tách biệt bằng 1 bức tường chung hay còn gọi là nhà liền kề. Ngoài ra, danh từ này còn chỉ một căn hộ có các phòng nằm trên 2 tầng, mỗi phòng là một căn hộ.

Dễ thấy nhất là 2 căn nhà nhỏ tách biệt rõ ràng trong cùng 1 tòa nhà lớn. Loại nhà này thường thấy trong các gia đình đông thành viên, nhiều thế hệ.

Ví dụ: The Greens are living in a duplex, which is really clear that they are a happy family. (Gia đình nhà Green đang sống trong một căn nhà chung tường, điều rõ ràng rằng họ là một gia đình hạnh phúc).

5/5 - (1 bình chọn) Post Views: 3.777

Từ khóa » Các Loại Nhà Trong Tiếng Anh Lớp 6