Ngón Chân – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ngón chân
Các ngón chân ở bàn chân người.
Xương bàn chân
Chi tiết
Định danh
LatinhDigiti pedis
MeSHD014034
TAA01.1.00.046
FMA25046
Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Ngón chân là phần ngón thuộc bàn chân ở động vật bốn chân. Các loài động vật như mèo có thể di chuyển trên ngón chân được gọi là digitigrade. Loài người và các loài động vật khác đi lại trên lòng bàn chân, được coi là kiểu đi bằng lòng bàn chân (plantigrade).[1]

Ở người và các loài động vật có quan hệ gần gũi với người (ví dụ khỉ, vượn người,...), ở bàn chân gồm có 5 ngón bao gồm: ngón chân cái, ngón chân trỏ, ngón chân giữa, ngón chân áp út, và ngón chân út.[2]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn] Tra ngón chân trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ngón chân.
  • Ngón tay
  • Móng (động vật)
  • Dị tật thừa ngón

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Post details: Design perspectives and the physiology of walking Lưu trữ 2013-11-14 tại Wayback Machine, RNA.org.
  2. ^ Mô hình bàn chân người Lưu trữ 2013-11-14 tại Wayback Machine, Healthline.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Toe Pain (Symptoms-Causes) Lưu trữ 2012-07-01 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu người
Đầu (người) • Trán  • Tai  • Hàm (người)  • Mặt (Má  • Mắt người  • Mũi người  • Miệng  • Cằm)  • Vùng chẩm  • Da đầu  • Thái dương  • Gáy
Cổ • Cổ họng  • Táo Adam
Thân • Ngực (Vú · Núm vú · Quầng vú)  • Bụng (Rốn)  • Lưng người  • Xương chậu (Cơ quan sinh dục)
Chi (người)
Chi trên • Vai

 • Cánh tay  • Nách  • Khuỷu tay  • Cẳng tay  • Cổ tay

 • Bàn tay:  • Ngón tay  • Ngón cái  • Ngón trỏ  • Ngón giữa  • Ngón áp út  • Ngón út
Chi dưới/(xem Chân người) • Hông

 • Mông  • Bắp đùi  • Đầu gối  • Bắp chân  • Đùi  • Mắt cá chân  • Gót chân  • Chân  • Háng  • Ngón chân:  • Ngón chân cái  • Ngón chân trỏ  • Ngón chân giữa  • Ngón chân áp út  • Ngón chân út

 • Bàn chân
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ngón_chân&oldid=69597667” Thể loại:
  • Sơ khai y học
  • Bàn chân
Thể loại ẩn:
  • Trang có thuộc tính chưa giải quyết
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Toe Ngón Chân