Ngôn Ngữ C# - Số đối Xứng

logo
  • Khóa học Ngôn ngữ lập trình Lập trình C Trực quan hóa cấu trúc dữ liệu Ngôn ngữ C# Lập trình C++ CTDL và giải thuật Windows Form Ngôn ngữ LINQ Web Frontend Ngôn ngữ HTML VUEJS Ngôn ngữ CSS Javascript Bootstrap 4 Kỹ thuật SEO Web Backend Ngôn ngữ PHP Node.JS Laravel ASP.NET Web API Ngôn ngữ ASP.NET ADO.NET ASP.NET - MVC Entity Framework EF Core EF 6 ASP.NET Core EF Code-First Phát triển Mobile Lập trình Flutter Lập trình Kotlin React Native Lập trình Android Hướng dẫn sử dụng android studio Cơ sở dữ liệu MongoDB Ngôn ngữ SQL Hệ quản trị CSDL MySQL Hệ quản trị SQL Server Lập trình Python Python cơ bản OOP Python Python MySQL Giao diện - Tkinter PANDAS NUMPY Công nghệ Java Java Swing Java I/O Java Collection Java JDBC Java Core Java String Công nghệ tiên tiến Clean Code Design pattern Kiểm thử tự động Mạng Máy Tính Mạng Máy Tính Cơ Bản
  • Bài Tập Ngôn ngữ lập trình Hướng đối tượng C++ Lập trình C Lập trình C++ CTDL và giải thuật Hướng đối tượng Java Lập trình Java Lập trình C# Ngôn ngữ Python Web Frontend HTML5 Ngôn ngữ HTML Ngôn ngữ CSS Javascript Layout website JQuery Bootstrap Web Backend Ngôn ngữ PHP ASP.NET MVC CRUD OOP - PHP Giỏ hàng OOP- PHP Ajax - PHP Entity Framework Phát triển Mobile Cơ sở dữ liệu Lập trình Python Công nghệ Java Công nghệ tiên tiến Mạng Máy Tính
  • Trắc nghiệm IT
  • DIỄN ĐÀN
  • Mẹo vặt
  • Tin công nghệ
  • PHỎNG VẤN IT
  • TÀI LIỆU
  • RÚT GỌN LINK
  • ÂM NHẠC
  • BÁO THỨC
  • TẬP GÕ PHÍM
  • C# cơ bản
    • Mở đầu
    • .NET Framework
    • CLR
    • FCL
    • So sánh Java với C#
    • Lịch sử phát triển C#
    • Các đặc trưng của C#
    • Cài đặt Visual Studio
    • Chương trình C# đầu tiên
    • Biến trong C#
    • Kiểu dữ liệu trong C#
    • Các phép toán C#
    • Từ khóa trong C#
    • Hằng C#
  • Cấu trúc điều khiển
    • Lệnh if else
    • Câu lệnh switch
    • Vòng lặp for
    • Vòng lặp while
    • Vòng lặp do - while
    • Lệnh break
    • Lệnh continue
    • Lệnh go
    • Ghi chú trong C#
  • Hàm trong C#
    • Định nghĩa hàm
    • Truyền tham trị
    • Truyền theo tham chiếu
    • Tham số Out
  • Mảng trong C#
    • Mảng trong C#
    • Tham số hàm là mảng
    • Mảng nhiều chiều
    • Mảng Jagged
    • Từ khóa Params
    • Lớp Array
    • Nullable trong C#
    • Đối số dòng lệnh
  • Hướng đối tượng
    • Đối tượng và lớp
    • Phương thức C#
    • Constructor
    • Destructor
    • Con trỏ this
    • Từ khóa static
    • Lớp tĩnh trong C#
    • Hàm khởi tạo static
    • Kiểu cấu trúc
    • Kiểm enum
  • Thuộc tính C#
    • Thuộc tính C#
  • Kế thừa trong C#
    • Khái niệm kế thừa
    • Aggregation
  • Đa hình trong C#
    • Nạp chồng
    • Phương thức ghi đè
    • Từ khóa base
    • Đa hình (Polymorphism)
    • Tứ khóa Sealed
  • Trừu tượng C#
    • Lớp trừu tượng
    • Interface trong C#
  • Namesapce C#
    • Namespace trong C#
    • Phạm vi truy cập
    • Tính đóng gói
  • string trong C#
    • String trong C#
  • Lỗi ngoại lệ C#
    • Xử lý lỗi ngoại lệ
    • finally C#
    • Người dùng định nghĩa lỗi
    • Checked và Unchecked
    • Lớp SystemException
  • Xứ lý tập tin C#
    • Khái niệm tập tin
    • FileStream
    • StreamWriter
    • StreamReader
    • TextWriter
    • TextReader
    • BinaryWriter
    • BinaryReader
    • StringWriter
    • StringReader
    • Lớp quản lý tập tin
    • Lớp quản lý thư mục
    • Serialization
    • Deserialization
    • Namespace System.IO
  • Collections C#
    • Collections
    • ArrayList
    • List<T>
    • So sánh List và ArrayList
    • HashSet<T>
    • SortedList<T>
    • Stack<T>
    • Queue<T>
    • LinkedList<T>
    • Dictionary<TKey, TValue>
    • SortedDictionary<TKey, TValue>
    • SortedList<TKey,TValue>
  • Generics C#
    • Generics trong C#
  • Delegates C#
    • Delegate
  • Reflection C#
    • Reflection
  • Hàm ẩn danh C#
    • Hàm ẩn danh
  • Multithreading C#
    • Multithreading
    • Vòng đời của một thread
    • Lớp Thread
    • Main Thread
    • Ví dụ Threading
    • Thread Sleep
    • Thread Abort
    • Thread Join
    • Thread Name
    • ThreadPriority
  • Synchronization C#
    • Synchronization
  • Ví dụ C#
    • Dãy Fibonacci
    • Số nguyên tố
    • Số đối xứng
    • Tính giai thừa
    • Số Armstrong
    • Tính tổng các chữ số n
    • Đảo ngược số N
    • Hoán vị
    • Chuyển hệ 10 sang hệ 2
    • Chuyển số thành chữ
    • Print tam giác ký tự
    • Print tam giác dạng số
    • Print tam giác Fibonacci
  • Các câu hỏi phỏng vấn C#
    • Các câu hỏi phỏng vấn
    • Hướng dẫn sử dụng Crystal Report C#
Ngôn ngữ C# - Số đối xứng
Buy me a coffee
Cảm ơn mọi người rất nhiều vì đã tin tưởng, đồng hành và ủng hộ mình. Nếu thấy bài viết hay và có ý nghĩa với bạn, nãy donate để mình có thêm nhiều động lực ra bài mới nhé.

Close Bài trước Bài sau Số đối xứng trong C#

Palindrome hay còn gọi là xâu đối xứng, xâu đối gương là tên gọi của những xâu kí tự mà khi viết từ phải qua trái hay từ trái qua phải thì xâu đó không thay đổi. VD: 121, 34543, 343, 131, 48984 là số đối xứng.. Nhờ tính chất đặc biệt đó mà có khá nhiều bài tập có liên quan đến Palindrome.

Thuật toán kiểm tra xem số có đối xứng?

  • Nhận giá trị của người dùng nhập vào

  • Lưu giá trị vừa nhập trong một biến tạm thời

  • Đảo ngược số

  • So sánh giá trị của biến tạm thời với giá trị của số đảo ngược

  • Nếu bằng nhau thì đó là số Palindrome,

  • Ngược lại không bằng nhau thì không phải là số Palindrome

Trong chương trình này, chúng ta sẽ nhận giá trị từ người dùng nhập vào và kiểm tra xem số có đối xứng?.

using System; public class PalindromeExample { public static void Main(string[] args) { int n,r,sum=0,temp; Console.Write("Enter the Number: "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); temp=n; while(n>0) { r=n%10; sum=(sum*10)+r; n=n/10; } if(temp==sum) Console.Write("Number is Palindrome."); else Console.Write("Number is not Palindrome"); } }

Kết quả:

Nhập số : 121 là số đối xứng

Enter the Number=121 Number is Palindrome.

Nhập số : 113 là số không đối xứng

Enter the number=113 Number is not Palindrome.

Xem ví dụ

Bài trước Bài sau HiepsiitMe Facebook Twitter Pinterest LinkedIn × Tư vấn lộ trình CNTT 🤖Gửi

Từ khóa » Số đối Xứng Java