NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ – TIẾNG LÓNG

Một số từ hay dùng nhất

1. Ngôn ngữ chat bằng số thông dụng

88 (Bābā) đọc lái đi thì thành 拜拜 (Bai bai) – có nghĩa là byebye, tạm biệt 886 (Bābāliù) gần giống với 拜拜了(Bai bai le) – có nghĩa là bai bai nhé, tạm biệt 7878 (QībāQībā) phát âm gần giống với 去吧去吧(Qù ba qù ba) – có nghĩa là đi nhé, đi nhé, ý là mình đi đây hoặc rủ đi cùng 748 (Qīsìbā) = 去死吧 (Qù sǐ ba) – có nghĩa là: Đi chết đây 4848 (SìbāSìbā)= 是吧 是吧 (Shì ba shì ba) – có nghĩa là đúng rồi, đúng rồi 777 (qī qī qī ) = 去去去 (Qù qù qù) – Đi, đi,đi – mang sắc thái như mún đuổi người khác đi 555 (wǔwǔwǔ) = 呜呜呜 (Wū wū wū) biểu thị đang khóc trong tiếng Trung 520 (Wǔ’èr líng) = 我爱你 (Wǒ ài nǐ) Tôi yêu em hoặc em yêu anh 5201314 (Wǔ’èr líng yīsānyīsì) = 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì) – Em yêu anh trọn đời trọn kiếp (xem thêm bài này rất thú vị) 3Q (sān Q) = 三Q (sān Q) = cám ơn

CÁC TỪ BẮT ĐẦU = SỐ 0

2.“0”开头 01925:你依旧爱我。(Nǐ yījiù ài wǒ) – Anh vẫn yêu em 02746:你恶心死了。(Nǐ ěxīn sǐle) – Em ác chết đi được 02825:你爱不爱我。(Nǐ ài bù ài wǒ) – Em có yêu anh hay là không 03456:你相思无用。(Nǐ xiāngsī wúyòng) – Em tương tư vô ích 0437:你是神经。(Nǐ shì shénjīng) – Bạn bị thần kinh 045617:你是我的氧气。(Nǐ shì wǒ de yǎngqì) – Bạn là dưỡng khí của tôi 04527:你是我爱妻。(Nǐ shì wǒ ài qī) – Em là vợ yêu của tôi 04535:你是否想我。(Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ) – Em có nhớ tôi không 04551:你是我唯一。(Nǐ shì wǒ wéiyī) – Em là duy nhất của tôi 0456: 你是我的。(Nǐ shì wǒ de) – Em là của tôi 04567:你是我老妻。(Nǐ shì wǒ lǎo qī) – Em là vợ yêu của anh 0457:你是我妻。(Nǐ shì wǒqī) – Em là vợ anh 045692:你是我的最爱。(Nǐ shì wǒ de zuì ài) – Em là người anh yêu nhất 0487:你是白痴。(Nǐ shì báichī) – Bạn là đồ ngốc 0487561:你是白痴无药医。(Nǐ shì báichī wú yào yī) – Bạn là đồ ngốc không có thuốc chữa 0564335:你无聊时想想我。(Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ) – Khi rỗi hãy nghĩ đến anh 0594184:你我就是一辈子。(Nǐ wǒ jiùshì yībèizi) – Em là cả cuộc đời của anh 065:原谅我。(Yuánliàng wǒ) – Tha thứ cho anh 06537:你惹我生气。(Nǐ rě wǒ shēngqì) – Bạn làm tôi tức giận 07382: 你欺善怕恶。(Nǐ qī shàn pà è) – Bạn thật đê tiện 0748:你去死吧。(Nǐ qù sǐ ba) – Bạn đi chết đi 07868:你吃饱了吗?(Nǐ chī bǎole ma?) – Bạn ăn no chưa? 08056:你不理我了。(Nǐ bù lǐ wǒle.) – Bạn không quan tâm đến đôi 0837:你别生气。(Nǐ bié shēngqì.) – Bạn đừng tức giận 095:你找我。(Nǐ zhǎo wǒ.) – Bạn tìm tôi 098:你走吧。(Nǐ zǒu ba.) – Bạn đi nhé

CÁC TỪ BẮT ĐẦU = SỐ 1

1314:一生一世。(Yīshēng yīshì.) – Trọn đời trọn kiếp 1314920:一生一世就爱你。(Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) – Trọn đời trọn kiếp yêu em 1372:一厢情愿。(Yīxiāngqíngyuàn.) – Nhất tương tình nguyện – Sẵn sàng 1392010:一生就爱你一个。( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.) – Cả đời chỉ yêu một mình em 1414:要死要死。(Yàosǐ yàosǐ.) - Muốn chết 147:一世情。(Yīshì qíng) – Tình một đời 1573:一往情深。(Yīwǎngqíngshēn) – Muốn ở bên nhau 1589854:要我发,就发五次。(Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì) – Muốn anh phát, anh sẽ phát 5 lần 1711:一心一意。(Yīxīnyīyì) – Một lòng một dạ 177155:MISS。(这个不是谐音,是象形)(Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíng) – Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS 1920:依旧爱你。(Yījiù ài nǐ.) – Vẫn còn yêu anh 1930:依旧想你。(Yījiù xiǎng nǐ.) – Vẫn còn nhớ anh

CÁC TỪ BẮT ĐẦU = SỐ 2

3、“2”开头 200:爱你哦。(Ài nǐ ó.) – Yêu em lắm 20110:爱你一百一十年。(Ài nǐ yībǎi yīshí nián.) – Yêu em 110 năm 20184:爱你一辈子。(Ài nǐ yībèizi.) – Yêu em cả đời 2030999:爱你想你久久久。( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.) – Yêu anh nhớ anh rất lâu 2037:为你伤心。(Wèi nǐ shāngxīn) – Vì em mà tổn thương 20475:爱你是幸福。(Ài nǐ shì xìngfú) – Yêu em là hạnh phúc 20609:爱你到永久。(Ài nǐ dào yǒngjiǔ) – Yêu em đến mãi mãi 20863:爱你到来生。(Ài ài nǐ ài ài wǒ) – Yêu em đến kiếp khác 220225:爱爱你爱爱我。(Ài ài nǐ ài ài wǒ) – Yêu yêu em yêu yêu anh 230:爱死你。(Ài sǐ nǐ.) – Yêu anh chết mất 234:爱相随。(Ài xiāng suí.) – Yêu như là yêu lần cuối 235:要想你。(Yào xiǎng nǐ.) – Nhớ anh quá 2406:爱死你啦。(Ài sǐ nǐ la.) – Yêu em chết mất 246:饿死了。(È sǐle.) – Đói chết mất 246437:爱是如此神奇。(Ài shì rúcǐ shénqí.) – Tình yêu thần kỳ 25184:爱我一辈子。(Ài wǒ yībèizi.) – Yêu anh cả đời nhé 25873:爱我到今生。(Ài wǒ dào jīnshēng.) – Yêu anh hết kiếp nhé 25910:爱我久一点。(Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.) – Yêu anh thì yêu lâu 1 chút 25965:爱我就留我。(Ài wǒ jiù liú wǒ.) – Yêu anh thì lưu luyến anh 259695:爱我就了解我。(Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.) – Yêu anh thì hiểu cho anh 259758:爱我就娶我吧。(Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.) – Yêu anh thì lấy anh nhé? 2627:爱来爱去。(Ài lái ài qù.) – Yêu đi yêu lại 282:饿不饿。(È bù è.) – Đói không? 256895:你是可爱的小狗。(Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.) – Em là con cún nhỏ của anh

CÁC TỪ BẮT ĐẦU = SỐ 3

300:想你哦。(Xiǎng nǐ ó.) – Nhớ em quá 30920:想你就爱你。(Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.) – Nhớ em, yêu em 3013:想你一生。(Xiǎng nǐ yīshēng.) – Nhớ em cả đời 310:先依你。(Xiān yī nǐ.) – Theo ý em trước 31707:LOVE。(这个单词需要把30707倒过来看)(Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn) – Đây là do cách hình thành từ cụm 30707 32062:想念你的爱。(Xiǎngniàn nǐ de ài.) – Nhớ đến tình yêu của em 032069:想爱你很久。(Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.) – Nhớ đến em rất nhiều 3207778:想和你去吹吹风。(Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.) – Muốn đi chém gió cùng bạn 330335:想想你想想我 。(Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.) – Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em 3344587:生生世世不变心。(Shēngshēngshìshì bù biànxīn.) – Cả đời này không đổi lòng 3399:长长久久。(Zhǎng cháng jiǔjiǔ.) – Rất lâu 356:上网啦。(Shàngwǎng la.) – Lên mạng 35910:想我久一点。(Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn) – Nhớ em lâu một chút 359258:想我就爱我吧。(Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba.) – Nhớ em thì yêu em nhé 360:想念你。(Xiǎngniàn nǐ.) – Nhớ em 369958:神啊救救我吧。(Shén a jiù jiù wǒ ba.) – Chúa cứu con 3731:真心真意。(Zhēnxīn zhēnyì.) – Thật tâm thật ý 39:Thank you。 30920:想你就爱你。(Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.) – Nhớ anh thì yêu anh nhé

CÁC TỪ BẮT ĐẦU = SỐ 4

5、“4”开头 440295:谢谢你爱过我。(Xièxiè nǐ àiguò wǒ.) – Cám ơn em đã yêu anh 447735:时时刻刻想我。(Shí shíkè kè xiǎng wǒ.) – Luôn luôn nghĩ về anh 4456:速速回来。(Sù sù huílái.) – Vội vàng trở lại 456:是我啦。(Shì wǒ la) – Là anh đây 460:想念你。(Xiǎngniàn nǐ.) – Nhớ em 4980:只有为你。(Zhǐyǒu wéi nǐ.) – Chỉ có vì em 48:是吧。(Shì ba.) – Đúng rồi

CÁC TỪ BẮT ĐẦU = SỐ 5

6、“5”开头 505:SOS。 507680:我一定要追你。(Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.) – Anh nhất định sẽ tán đổ em 510:我依你。(Wǒ yī nǐ.) – Anh có ý với em 51020:我依然爱你。(Wǒ yīrán ài nǐ.) – Anh tất nhiên yêu em 51095:我要你嫁我。(Wǒ yào nǐ jià wǒ.) – Anh cần em thích anh 51396:我要睡觉了。(Wǒ yào shuìjiàole.) – Tôi muốn đi ngủ 514:无意思。(Wú yìsi.) – Không có ý gì 515206:我已不爱你了。(Wǒ yǐ bù ài nǐle.) – Anh không yêu em nữa rồi 518420:我一辈子爱你。(Wǒ yībèizi ài nǐ.) – Anh cả đời yêu em 520:我爱你。(Wǒ ài nǐ.) – Anh yêu em 5201314:我爱你一生一世。(Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.) – Anh yêu em cả đời cả kiếp 52094:我爱你到死。(Wǒ ài nǐ dào sǐ.) – Anh yêu em đến chết 521:我愿意。(Wǒ yuànyì.) – Anh nguyện ý 52306:我爱上你了。(Wǒ ài shàng nǐle.) – Anh yêu em rồi 5240:我爱是你。(Wǒ ài shì nǐ.) – Tình yêu của anh là em

52460:我爱死你了。(Wǒ ài sǐ nǐle) – Anh yêu em chết mất

5260:我暗恋你。(Wǒ ànliàn nǐ.) – Anh có ý với em 530:我想你。(Wǒ xiǎng nǐ.) – Anh nhớ em 5366:我想聊聊。(Wǒ xiǎng liáo liáo.) – Tôi muốn nói chuyện 5376:我生气了。(Wǒ shēngqìle.) – Tôi tức giận rồi 53719:我深情依旧。(Wǒ shēnqíng yījiù.) – Anh đã nặng tình rồi 53770:我想亲亲你。(Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.) – Anh muốn thân thiết với em 53782:我心情不好。(Wǒ xīnqíng bù hǎo) – Anh tâm trạng không tốt 53880:我想抱抱你。(Wǒ xiǎng bào bào nǐ) – Anh muốn ôm em 53980:我想揍扁你。(Wǒ xiǎng zòu biǎn nǐ.) – Anh muốn đánh em 540086:我是你女朋友。(Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.) – Em là bạn gái của anh 5406:我是你的。(Wǒ shì nǐ de.) – Em là của anh 5420:我只爱你。(Wǒ zhǐ ài nǐ.) – Anh chỉ yêu em 54335:无事想想我。(Wú shì xiǎng xiǎng wǒ.) – Không có việc gì thì nghĩ đến em 543720:我是真心爱你。(Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ) – Anh yêu em thật lòng 54430:我时时想你。(Wǒ shíshí xiǎng nǐ.) – Anh lúc nào cũng nghĩ đến em 5452830:无时无刻不想你。(Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.) – Không có lúc nào là không nhớ đến em 546:我输了。(Wǒ shūle.) – Anh thua rồi 5460:我思念你。(Wǒ sīniàn nǐ.) – Anh nhớ em 5490:我去找你。(Wǒ qù zhǎo nǐ.) – Anh đi tìm em 54920:我始终爱你。(Wǒ shǐzhōng ài nǐ) 555:呜呜呜。(Wū wū wū) – Hu Hu Hu 55646:我无聊死了。(Wǒ wúliáo sǐle.) – Em buồn đến chết mất 5620:我很爱你。(Wǒ hěn ài nǐ) – Em rất yêu anh 5360:我想念你。(Wǒ xiǎngniàn nǐ) – Em nhớ anh 5630:我很想你。(Wǒ hěn xiǎng nǐ) – Em rất nhớ anh 564335:无聊时想想我。(Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ) – Lúc nào buồn nhớ đến em 570:我气你。(Wǒ qì nǐ) – Em giận anh 57350:我只在乎你。(Wǒ zhǐ zàihū nǐ) – Anh chỉ quan tâm đến em 57386:我去上班了。(Wǒ qù shàngbānle) – Anh đi làm rồi 57410:我心属于你。(Wǒ xīn shǔyú nǐ.) – Tim anh thuộc về em 574839:我其实不想走。(Wǒ qíshí bùxiǎng zǒu.) – Anh kỳ thực không muốn đi 5776:我出去了。(Wǒ chūqùle) – Anh đi rồi 58:晚安。(Wǎn’ān) – Ngủ ngon 584520:我发誓我爱你。(Wǒ fāshì wǒ ài nǐ) – Anh thề là anh yêu em 586:我不来。(Wǒ bù lái) – Anh không đến 587:我抱歉。(Wǒ bàoqiàn) – Lỗi của anh 5871:我不介意。(Wǒ bù jièyì) – Anh không cố ý 59240:我最爱是你。(Wǒ zuì ài shì nǐ) – Người anh yêu nhất là em 59420:我就是爱你。(Wǒ jiùshì ài nǐ) – Anh chỉ yêu em 59520:我永远爱你。(Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ) – Anh mãi mãi yêu em 596:我走了。(Wǒ zǒule) – Anh đi đây 517230:我已经爱上你。(Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ) – Anh đã yêu em mất rồi 5170:我要娶你。(Wǒ yào qǔ nǐ) – Anh muốn ôm em 5209484:我爱你就是白痴。(Wǒ ài nǐ jiùshì báichī) – Em yêu anh đúng là ngốc

CÁC TỪ BẮT ĐẦU = SỐ 6

7、“6”开头 609:到永久。(Dào yǒngjiǔ.) – Đến vĩnh viễn 6120:懒得理你。(Lǎndé lǐ nǐ.) – Rảnh thì quan tâm đến em 6785753:老地方不见不散。(Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.) – Chỗ cũ không gặp không về 6868:溜吧溜吧。(Liū ba liū ba.) – Lưu lại lưu lại 687:对不起。(Duìbùqǐ.) – Xin lỗi 6699:顺顺利利 (Shùn shùnlì lì) – Thuận lợi thuận lợi

CÁC TỪ BẮT ĐẦU = SỐ 7

8、“7”开头 70345:请你相信我。(Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.) – Mong em hãy tin anh 706:起来吧。(Qǐlái ba.) – Dậy thôi 70626:请你留下来。(Qǐng nǐ liú xiàlái.) – Mong em hãy ở lại 7087:请你别走。(Qǐng nǐ bié zǒu.) – Mong em đừng đi 70885:请你帮帮我。(Qǐng nǐ bāng bāng wǒ.) – Mong em giúp anh 721:亲爱你。(Qīn’ài nǐ.) – Em yêu 729:去喝酒。(Qù hējiǔ.) – Đi uống rượu 7319:天长地久。(Tiānchángdìjiǔ.) – Thiên trường địa cửu 737420:今生今世爱你。(Jīnshēng jīnshì ài nǐ.) – Kiếp này đời này yêu anh 73807:情深怕缘浅。(Qíng shēn pà yuán qiǎn.) – Xa mặt cách lòng 740:气死你。(Qì sǐ nǐ.) – Tức anh chết được 7408695:其实你不了解我。(Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ.) – Kỳ thực anh không hiểu em 74520:其实我爱你。(Qíshí wǒ ài nǐ.) – Thực ra anh yêu em 74074:去死你去死。(Qù sǐ nǐ qù sǐ.) – Em đi chết đi 74839:其实不想走。(Qíshí bùxiǎng zǒu.) – Thực ra không muốn đi 756:亲我啦。(Qīn wǒ la.) – Thân em đi 765:去跳舞。(Qù tiàowǔ.) – Đi khiêu vũ 770880:亲亲你抱抱你。(Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.) – Thân em, yêu em 7731:心心相印。(Xīnxīnxiāngyìn.) – Tâm tâm tương âm 7752:亲亲吾爱。(Qīn qīn wú ài.) – Thân Thân Ngô Ái 77543:猜猜我是谁。(Cāi cāi wǒ shì shuí.) – Đoán xem anh là ai 77895:紧紧抱着我。(Jǐn jǐn bàozhe wǒ.) – Từ từ ôm em 786:吃饱了。(Chī bǎole.) – Ăn no rồi 7998:去走走吧。(Qù zǒu zǒu ba.) – Đi bộ đi 70345:请你相信我。(Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.) – Mong em hãy tin anh 780:牵挂你。(Qiānguà nǐ.) – Lo lắng cho em 706519184:请你让我依靠一辈子。(Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.) – Mong em hãy tựa vào anh cả đời này 7708801314520:亲亲你抱抱你一生一世我爱你。(Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.) – Thân em ôm em yêu em cả đời cả kiếp

CÁC TỪ BẮT ĐẦU = SỐ 8

9、“8”开头 8006:不理你了。(Bù lǐ nǐle) – Không quan tâm đến em 8013:伴你一生。( Bàn nǐ yīshēng.) – Bên em cả đời 8074:把你气死。(Bǎ nǐ qì sǐ.) – Làm em tức điên 8084:BABY。- Em yêu 81176在一起了。(Zài yīqǐle.) – Bên nhau 82475:被爱是幸福。(Bèi ài shì xìngfú.) – Yêu là hạnh phúc 825:别爱我。(Bié ài wǒ.) – Đừng yêu anh 837:别生气. (Bié shēngqì.) – Đừng giận 8384:不三不四。(Bù sān bù sì.) – Bất tam bất tứ 85941:帮我告诉他。(Bāng wǒ gàosù tā.) – Giúp em nói với anh ý 860:不留你。(Bù liú nǐ.) – Đừng níu kéo anh 865:别惹我。(Bié rě wǒ.) – Đừng làm phiền anh 8716:八格耶鲁。(Bā gé yélǔ.) – Bát Cách Gia Lỗ 88:Bye Bye。- Xin chào 8834760:漫漫相思只为你。(Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.) – Tương tư chỉ vì em 898:分手吧。(Fēnshǒu ba.) – Chia tay đi

CÁC TỪ BẮT ĐẦU = SỐ 9

10、“9”开头 902535:求你爱我想我。(Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.) – Mong em yêu em nhớ em 9089:求你别走。(Qiú nǐ bié zǒu.) – Mong em đừng đi 910:就依你。(Jiù yī nǐ) – Chính là em 918:加油吧。(Jiāyóu ba.) – Cố gắng lên 920:就爱你。(Jiù ài nǐ.) – Yêu em 9213:钟爱一生。(Zhōng’ài yīshēng.) – Yêu em cả đời 9240:最爱是你。(Zuì ài shì nǐ.) – Yêu nhất là em 930:好想你。(Hǎo xiǎng nǐ.) – Hình như em [93110:好想见见你。(Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.) – Hình như gặp em 940194:告诉你一件事。(Gàosù nǐ yī jiàn shì.) – Muốn nói với em 1 việc 95:救我。(Jiù wǒ.) – Cứu anh 987:对不起。(Duìbùqǐ.) – Xin lỗi 9908875:求求你别抛弃我。(Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.) – Mong anh đừng bỏ rơi em

THÊM MỘT SỐ TỪ KHÁC:

DD 弟弟 (dìdì) – đệ đệ – em trai MM 妹妹 (mèimei) – muội muội – em gái PMP 拍马屁 (pāimǎpì) – vỗ mông ngựa (tâng bốc ai đó) BBbaby(小孩或指情人) (xiǎohái huò zhǐ qíngrén) (dành cho trẻ em hoặc người thương) CU see you (hẹn gặp lại) 886 拜拜了 (bàibàile) – Bai Bai 520 我爱你 (wǒ ài nǐ) – Anh yêu em TOP 顶尖 (dǐngjiān) – Đỉnh cao PK 指一一绝对 (zhǐ yīyī juéduì) – Đối kháng với ai đó QQ 一种网上聊天方式 (yī zhǒng wǎngshàng liáotiān fāngshì) – Một hình thức lên mạng để CHAT IOU I Love You 的简写 (de jiǎnxiě) – Anh yêu em 3Q Thankyou – Cám ơn PSD Password – Mật khẩu DIY Do it yourself – Đồ tự chế BBS 网上论坛 (wǎngshàng lùntán) – Lên mạng chat WBD 王八蛋 (wángbā dàn) – khốn nạn CUL See you later – gặp lại sau B4 Before – Trước khi PMP 拍马屁 (pāimǎpì) – Tâng bốc ai đó WTH What the hell (你到底搞什么鬼) (nǐ dàodǐ gǎo shénme guǐ?) – Bạn cuối cùng là làm cái gì vậy 9494 就是就是 (Jiùshì jiùshì) – Chính là chính là 7456 汽死我了 (qì sǐ wǒle) – Tức chết mất 520 我爱你 (wǒ ài nǐ) – Anh yêu em 526 我饿了 (wǒ èle) – Em đói quá 1314 一生一世 (yīshēng yīshì) – Một đời một kiếp 770 亲亲你 (qīn qīn nǐ) – Thân thân em 687 对不起 (duìbùqǐ) – Xin lỗi 404 表示行踪不定的人 (biǎoshì xíngzōng bùdìng de rén) – Biểu thị người không quen 007 我有个秘密要告诉你 (wǒ yǒu gè mìmì yào gàosù nǐ) – Anh có bí mật muốn nói với em 88 拜拜 (bàibài) – Tạm biệt 184 一辈子 (yībèizi) – Cả một đời 584 我发誓 (wǒ fāshì) – Anh xin thề 880 抱抱你 (bào bào nǐ) – Ôm em 520: 我愛你 (Wǒ ài nǐ) – Anh yêu em 5201314: 我愛你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì) – Anh yêu em cả đời 5207374: 我愛你今生今世 (Wǒ ài nǐ jīnshēng jīnshì) – Anh yêu em trọn kiếp 3030530: 想你! 想你! 我想你! (Xiǎng nǐ! Xiǎng nǐ! Wǒ xiǎng nǐ!) – Nhớ em, anh rất nhớ em

Chia sẻ:

  • X
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Điều hướng bài viết Từ lóng , từ viết tắt trong truyện tiếng trung Tổng hợp một vài thuật ngữ trong tiểu thuyết TQ

Một suy nghĩ 16 thoughts on “NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ – TIẾNG LÓNG

  1. Hình đại diện của A Hạ cô nương 09.07.2018 lúc 5:00 Chiều A Hạ cô nương

    bạn ơi, cho mình hỏi, dãy số 12455124 có nghĩa là gì vậy ạ?

    Trả lời
    • Hình đại diện của Kiều Oanh 09.07.2018 lúc 5:19 Chiều Kiều Oanh

      Híc.. Xin lỗi bạn nha. Mình không hiểu số 4 lắm. 12-5 và 512 thì mình đoán đc. Số 4 mình không biết có ý gì x.x

      Trả lời
      • Hình đại diện của A Hạ cô nương 10.07.2018 lúc 11:20 Sáng A Hạ cô nương

        Vậy nếu chia nó ra thì nghĩa của nó là sao ạ?

      • Hình đại diện của Kiều Oanh 15.10.2019 lúc 11:46 Chiều Kiều Oanh

        Xin lỗi bạn nha. Phản hồi lúc sau mình không nhận được thông báo. Bây giờ mình mới nhìn thấy. Không biết bạn còn cần không. Mình mình hiểu 1245 là mãi yêu anh đến chết. Còn 5124 mình không đoán ra ạ

  2. Hình đại diện của Mychou 15.10.2019 lúc 10:41 Chiều Mychou

    Cho mình hỏi dãy số 258456 có nghĩa gì vậy ạ… mong được giúp mình cám ơn trước

    Trả lời
    • Hình đại diện của Kiều Oanh 15.10.2019 lúc 11:30 Chiều Kiều Oanh

      258456 爱你是我啦 ( Ài nǐ shì wǒ la ) câu này có nghĩa là: yêu em/anh chính là anh/em. Hiểu sâu hơn thì là: người bên cạnh em yêu em chính là anh.

      Trả lời
  3. Hình đại diện của Phamtruc178 21.01.2020 lúc 11:39 Chiều phamtruc178

    Ad cho em hỏi 53 938 8782 có nghĩa k ạ? Em cảm ơn nhiều

    Trả lời
    • Hình đại diện của Kiều Oanh 26.04.2020 lúc 7:12 Chiều Kiều Oanh

      530 – 我想你 – Wǒ xiǎng nǐ : tôi nhớ bạn. Nếu 53 thì mình không rõ lắm. 938 mình không biết. Mình nhớ có 930 好想你 – Hǎo xiǎng nǐ – Rất nhớ bạn. 8782 thì mình không liên tưởng được. Có nhiều cái phụ thuộc vào người nói á bạn. Họ dùng con số có cách đọc đồng âm để diễn tả ý của họ nên mình cũng không hiểu hết. Xin lỗi vì không giúp được bạn 😞

      Trả lời
    • Hình đại diện của Phamtruc178 05.05.2020 lúc 8:41 Chiều phamtruc178

      Cảm ơn Kiều Oanh đã trả lời nhé.

      Trả lời
  4. Hình đại diện của ThuHa 25.04.2020 lúc 3:24 Chiều ThuHa

    8574 có nghĩa là gì thế ?

    Trả lời
    • Hình đại diện của Kiều Oanh 26.04.2020 lúc 6:59 Chiều Kiều Oanh

      8574 là Làm tôi/mình/tao tức điên – Bǎ wǒ qì sǐ (把我气死)

      Trả lời
  5. Hình đại diện của Cinaa 15.06.2020 lúc 6:05 Chiều Hồng Nhung

    Cho em hỏi là 65491 nghĩa là gì vậy ạ?

    Trả lời
    • Hình đại diện của Kiều Oanh 16.06.2020 lúc 4:55 Chiều Kiều Oanh

      Bạn có thể cho mình biết nó đang dùng trong ngữ cảnh nào không ạ?

      Trả lời
      • Hình đại diện của Cinaa 21.06.2020 lúc 9:24 Chiều Hồng Nhung

        Em cũng không nhớ nữa ạ. Tại lúc tìm truyện đọc vào phần bình luận thấy nó ghi thôi ạ.

  6. Hình đại diện của Xoài Ngọt Ngào 18.06.2020 lúc 9:22 Sáng Xoài Ngọt Ngào

    Cho mình hỏi từ Tui tiếng trung (không phải tiếng việt) nghĩa là gì ạ?

    Trả lời
    • Hình đại diện của Kiều Oanh 21.06.2020 lúc 8:09 Chiều Kiều Oanh

      Bạn có ví dụ nguyên câu có từ này không ạ? Hoặc bản ghi âm cách đọc chữ này ấy ạ. Không có chữ Trung hoặc không có câu văn mình không biết đây là chữ nào ạ

      Trả lời

Bình luận về bài viết này Hủy trả lời

Δ

♪♫♥ ABOUT MY HOME ♥♪♫ ♪♫♥ ABOUT MY HOME ♥♪♫ Thời gian Tháng Một 2016 (6) Tháng Mười Hai 2015 (3) Tháng Mười Một 2015 (9) Tháng Mười 2015 (34) Tháng Chín 2015 (6) Rồi sẽ có một ngày bạn thức dậy và không còn đủ thời gian làm những điều mình hằng mong muốn. HÃY LÀM NGAY BÂY GIỜ Tháng Một 2016
H B T N S B C
123
45678910
11121314151617
18192021222324
25262728293031
« Th12 Cập nhật…
  • KÍ TỰ ĐẶC BIỆT 15.01.2016
  • Tổng hợp một vài thuật ngữ trong tiểu thuyết TQ 11.01.2016
  • NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ – TIẾNG LÓNG 11.01.2016
  • Từ lóng , từ viết tắt trong truyện tiếng trung 11.01.2016
  • Chữi bậy 2 11.01.2016
  • Chữi bậy 11.01.2016
  • Một số Thuật ngữ 11.12.2015
  • TrueCrypt – Mã hõa dữ liệu 11.12.2015
Tiêu điểmBartender English IT Music Ngôn Ngữ PHÂN BIỆT XUẤT XỨ - CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA Phật Giáo 汉语 ThẻBartender Chia sẽ English Học Hỏi IT Music Ngôn Ngữ PHÂN BIỆT XUẤT XỨ - CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA Phật Giáo Sưu Tầm 中文 汉语Hóng ఠ_ఠ ~~~~
Hình đại diện của CinaaHồng Nhung trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của Kiều OanhKiều Oanh trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của Xoài Ngọt NgàoXoài Ngọt Ngào trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của Kiều OanhKiều Oanh trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của CinaaHồng Nhung trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của Phamtruc178phamtruc178 trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của Kiều OanhKiều Oanh trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của Kiều OanhKiều Oanh trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của ThuHaThuHa trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của Phamtruc178phamtruc178 trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của Kiều OanhKiều Oanh trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của Kiều OanhKiều Oanh trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của MychouMychou trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của A Hạ cô nươngA Hạ cô nương trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
Hình đại diện của Kiều OanhKiều Oanh trong NGÔN NGỮ CHAT BẰNG SỐ –…
然然
  • Tạo tài khoản
  • Đăng nhập
  • RSS bài viết
  • RSS bình luận
  • WordPress.com
Trang này sử dụng cookie. Tìm hiểu cách kiểm soát ở trong: Chính Sách Cookie
  • Bình luận
  • Đăng lại
  • Theo dõi Đã theo dõi
    • ●๋•NHIÊN NHIÊN●๋•
    • Theo dõi ngay
    • Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
    • ●๋•NHIÊN NHIÊN●๋•
    • Theo dõi Đã theo dõi
    • Đăng ký
    • Đăng nhập
    • URL rút gọn
    • Báo cáo nội dung
    • Xem toàn bộ bài viết
    • Quản lý theo dõi
    • Ẩn menu
%d Tạo trang giống vầy với WordPress.comHãy bắt đầu

Từ khóa » Em Yêu Anh Nhiều Lắm Bằng Số