Ngôn Ngữ SQL Trong Microsoft Access - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Công Nghệ Thông Tin
  4. >>
  5. Cơ sở dữ liệu
Ngôn ngữ SQL trong microsoft access

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.64 KB, 16 trang )

L.V.DGIỚI THIỆU VỀMicrosoft AccessSQLKhi chúng ta muốn truy xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu, bạn yêucầu dữ liệu bằng cách sử dụng ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc làSQL. SQL là một ngôn ngữ tính chặt chẽ tương tự như tiếngAnh tìm hiểu về chương trình cơ sở dữ liệu.SQL là quan trọng vì mỗi truy vấn trong Microsoft Access sửdụng SQL. Tìm hiểu về cách hoạt động của SQL có thể giúptạo truy vấn tốt hơn và có thể dễ dàng hơn cho bạn để sửa mộttruy vấn khi nó không trả về kết quả mà bạn muốn.1L.V.D1.Khái niệmSQL (Structured Query Language) hay ngôn ngữ truy vấnmang tính cấu trúc, là một loại ngôn ngữ máy tính phổ biến đểtạo, sửa, và lấy dữ liệu từ một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.Ngôn ngữ này phát triển vượt xa so với mục đích ban đầu là đểphục vụ các hệ quản trị cơ sở dữ liệu đối tượng-quan hệ.SQL là một ngôn ngữ máy tính để làm việc với tập dữ liệu vàmối quan hệ giữa chúng. Chương trình cơ sở dữ liệu quan hệ,chính là Access, dùng SQL để làm việc với dữ liệu. Giống nhưnhiều máy tính ngôn ngữ, SQL là một tiêu chuẩn quốc tế đượcnhận ra cơ quan tiêu chuẩn chẳng hạn như ISO và ANSI.Là một ngôn ngữ phi thủ tục, SQL không cần phải quan tâmđến việc dữ liệu được lưu trữ thật sự như thế nào, ở đâu và cóthể lấy ra bằng cách nào. Cho phép truy vấn và khai thác dữ liệumột cách linh hoạtVí dụ, một câu lệnh SQL đơn giản để mà truy xuất danh sáchTên của các liên hệ có họ là lưu có thể giống như sau:SELECT TenFROM Danh_baWHERE Ho = 'Luu';2.Thuật ngữ SQLMỗi mệnh đề SQL được bao gồm các thuật ngữ — so sánhvới các phần của lời nói. Bảng sau đây liệt kê các kiểu thuật ngữSQL.2L.V.D3.Các mệnh đềMệnh đềSQLTính năng của chúngBắt buộcSELECTLiệt kê tất cả các trường có dữ liệu đáng quan tâm.CóFROMLiệt kê các bảng có các trường được liệt kê trong mệnh đề CóSELECT.WHEREChỉ rõ các tiêu chí mà trường phải đáp ứng theo từng bản Khôngghi được đưa vào kết quả.ORDER BYChỉ rõ cách sắp xếp kết quả.KhôngGROUP BYTrong một câu lệnh SQL có các hàm tổng hợp, nó liệt kêcác trường không được tóm tắt trong mệnh đề SELECT.Chỉ khi có các trườngHAVINGTrong một câu lệnh SQL có các hàm tổng hợp, nó chỉ rõ Khôngcác điều kiện áp dụng cho các trường được tóm tắt trongcâu lệnh SELECT.3L.V.Da, Mệnh đề cơ bản: chọn, từ, vị tríMột câu lệnh SQL sẽ đưa vào biểu mẫu chung:SELECT fieldFROM tableWHERE criterion;Trong đó:+ field: Là danh sách các trường được đưa vào kết quả truyvấn+ table: Là danh sách các bảng mà từ đó các trường đượclấy ra+ criterion: Là một biểu thức logic xác định các bản ghi thoảmãn điều kiện của câu lệnh.Lưu ý: Dấu chấm phẩy có thể xuất hiện ở mệnh đề cuối cùnghoặc trên mỗi dòng ở phần cuối của các câu lệnh SQL.-Select: Nếu mã định danh chứa khoảng trắng hoặc các kýtự đặc biệt (chẳng hạn như "địa chỉ email"), nó phải nằmtrong dấu ngoặc vuông.Ta có thể thêm thuộc tính lựa chọn vào sau SELECT:+ SELECT ALL: trả về mọi bản ghi trong bảng, khôngcần biết sau đó là gì4L.V.D+ SELECT DISTINCT/ DISTINCT: Loại bỏ các bản ghitrùng lặp dựa vào các trường trong tập động5L.V.D+SELECT TOP X/X percent : Lấy X hoặc X % số bảnghi từ trên xuống- From: Nếu muốn lấy từ nhiều bảng khác nhau, ta phảidùng tác vụ JOINSELECT Customers.Nguoi_mua, Orders.Ma_Don_Hang,Orders.Ngay_MuaFROM OrdersINNER JOIN CustomersON Orders.Ma_khac_hang=Customers.Ma.khach_hang;Where: mệnh đề WHERE là không phải là một phần bắtbuộc của câu lệnh Select.b, Sắp xếp kết quả: theo thứ tự-Giống như Microsoft Office Excel, Access cho phép bạn sắpxếp kết quả truy vấn trong một biểu dữ liệu. Bạn cũng có thể xácđịnh trong truy vấn làm thế nào bạn muốn sắp xếp kết quả khi truyvấn đang chạy, bằng cách sử dụng một thứ tự theo mệnh đề. Nếubạn dùng mệnh đề theo thứ tự bằng, nó là mệnh đề cuối cùngtrong câu lệnh SQL.Ví dụ, giả sử bạn muốn kết quả của bạn được sắp xếp theo giá trịđiểm trung bình tăng dần — nếu có các điểm có giá trị giống nhau6L.V.Dthì hãy sắp xếp theo tên tăng dần. Mệnh đề thứ tự theo của bạnsẽ giống như sau:ORDER BY DIEM ASC, TEN ASC;Lưu ý: ASC có thể không cần, vì mặc định Access sắp tăng A-Z,nhưng nếu muốn sắp giảm Z-A thì cần dùng DESCc, Hiển thị các bản ghi theo nhóm : GROUP BYĐể hiển thị các bản ghi theo nhóm ta dùng mệnh đề GROUPBY. Một mệnh đề GROUP BY liệt kê tất cả các trường mà bạn sẽkhông áp dụng một hàm tổng hợp.VD: Tính tổng học phí của học sinh:7L.V.DTa dùngSELECT HOCSINH.TEN, Sum(HOCSINH.HOCPHI)FROM HOCSINHGROUP BY HOCSINH.TENd, Hạn chế các giá trị tổng hợp : HAVINGNếu bạn muốn sử dụng tiêu chí để giới hạn kết quả của bạn,nhưng trường mà bạn muốn áp dụng tiêu chí được sử dụng trongmột hàm tổng hợp, bạn không thể dùng mệnh đề WHERE. Thayvào đó, bạn dùng mệnh đề HAVING. Mệnh đề HAVING hoạt độngnhư một mệnh đề WHERE, nhưng được dùng để tổng hợp dữliệu.Mệnh đề HAVING thường được sử dụng cùng mệnh đềGROUP BY. Sau HAVING là biểu thức điều kiện. Biểu thức điềukiện này không tác động vào toàn bảng được chỉ ra ở mệnh đề8L.V.DFROM mà chỉ tác động lần lượt từng nhóm các bản ghi đã chỉ ratại mệnh đề GROUP BY.Mệnh đề HAVING có thể chứa tối đa 40 biểu thức được nốibằng các toán tử lô-gic, chẳng hạn như And và Or.VD: Liệt kê những học sinh có Học phí lớn hơn 500000:SELECT HOCSINH.TEN, Sum(HOCSINH.HOCPHI)FROM HOCSINHGROUP BY HOCSINH.TENHAVING Sum(HOCSINH.HOCPHI)>=500000e, Truy vấn lồng nhau- Trong lệnh SELECT có thể được lồng nhiều mứcVD: hiển thị tên và điểm của bạn có điểm >5 môn lý9L.V.DSELECT TEN,DIEMFROM HOCSINHWHERE (DIEM>=5) AND (MA_MON IN (SELECT MAMON FROMMONHOC WHERE TEN_MON_HOC="LY"))Kết quả:f, Dùng tham số khi truy vấnTa sẽ nhập tham số mỗi lần cần truy vấn, khiến nó linh hoạthơn10L.V.Dg, Truy vấn hành động:Là một truy vấn có khả năng làm thay đổi hoặc di chuyển nhiềubản ghi theo một tiêu chí lọc.Có 4 loại truy vấn hành động trong Access SQL:•UPDATE ( Cập nhật)Câu lệnh UPDATE dùng để thay đổi các giá trị trong mộthoặc nhiều cột trong một truy vấn hoặc một bảng.Cú pháp :UPDATE tên_bảngSET giá_trị_mớiWHERE biểu_thức_điều_kiện11L.V.D•DELETE ( Xoá)Xoá các bản ghi từ các bảng.Cú pháp :DELETE tên_bảngFROM tên_bảngWHERE biểu_thức_điều_kiện12L.V.D•INSERT INTO ( Thêm vào)Chèn một hàng hay các hàng từ một bảng hoặc truy vấnvào truy vấn khácCú pháp :INSERT INTO tên_bảng_đích (trường_1, trường_2,….)VALUES (giá_trị_1, giá_trị_2,…)13L.V.DHay14L.V.D•SELECT INTO ( Chọn vào)Giống câu lệnh Insert Into, nhưng câu lệnh Select Into cóthể tạo một bảng mới và sao chép dữ liệu vào bảng đóCú pháp :15L.V.DSELECT trường_1, trường2, ...INTO tên_bảng_mớiFROM bảng_nguồn//WHERE biểu_thức_điều_kiện;16

Tài liệu liên quan

  • ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN MÔN NGỮ VĂN LỚP 12 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN MÔN NGỮ VĂN LỚP 12
    • 4
    • 438
    • 1
  • Tài liệu De thi hoc sinh gioi toan THPT 2010 Tài liệu De thi hoc sinh gioi toan THPT 2010
    • 4
    • 713
    • 2
  • Tài liệu Đề thi học sinh giỏi trường 07-08 pptx Tài liệu Đề thi học sinh giỏi trường 07-08 pptx
    • 4
    • 449
    • 0
  • Tài liệu Đề thi học sinh giỏi toán THPT trên máy tính cầm tay tỉnh Quảng Ngải năm 2009 potx Tài liệu Đề thi học sinh giỏi toán THPT trên máy tính cầm tay tỉnh Quảng Ngải năm 2009 potx
    • 7
    • 646
    • 2
  • Tài liệu Đề thi học sinh giỏi hóa THPT trên máy tính cầm tay tỉnh Sóc Trăng năm 2011 pdf Tài liệu Đề thi học sinh giỏi hóa THPT trên máy tính cầm tay tỉnh Sóc Trăng năm 2011 pdf
    • 8
    • 685
    • 2
  • Tài liệu Đề thi học sinh giỏi toán THPT trên máy tính cầm tay tỉnh Sóc Trăng năm 2011 pdf Tài liệu Đề thi học sinh giỏi toán THPT trên máy tính cầm tay tỉnh Sóc Trăng năm 2011 pdf
    • 2
    • 560
    • 3
  • Tài liệu Đề thi học sinh giỏi lý THPT trên máy tính cầm tay tỉnh Sóc Trăng năm 2011 pptx Tài liệu Đề thi học sinh giỏi lý THPT trên máy tính cầm tay tỉnh Sóc Trăng năm 2011 pptx
    • 9
    • 532
    • 0
  • TÀI LIỆU TOÁN HÌNH học 11 (KH1) TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU TÀI LIỆU TOÁN HÌNH học 11 (KH1) TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
    • 12
    • 471
    • 1
  • Ngôn ngữ SQL trong microsoft access Ngôn ngữ SQL trong microsoft access
    • 16
    • 1
    • 2
  • tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán 12 chuyên đề bất đẳng thức, cực trị tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán 12 chuyên đề bất đẳng thức, cực trị
    • 41
    • 283
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(976.27 KB - 16 trang) - Ngôn ngữ SQL trong microsoft access Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Câu Lệnh Select Trong Access