Ngôn Ngữ Yêu Thương - Học Tiếng Hàn Với Anh 김성현 Và Thầy 최대규
Có thể bạn quan tâm
- NHẬP MÔN
- SƠ CẤP
- TRUNG CẤP
- VIDEO
- DU LỊCH - KHÁCH SẠN CỦA ĐÀI KBS
- 9 CẤP NGỮ PHÁP TTMIK
- Cấp 01
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 26
- Cấp 02
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 30
- Cấp 03
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 29
- Cấp 04
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 24 - 30
- Cấp 05
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 30
- Cấp 06
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 30
- Cấp 7
- Cấp 01
- TIẾNG HÀN QUA TRANH ẢNH
- (CÁI ĐÓ) NÓI NHƯ THẾ NÀO
Sunday, 28 December 2014
Ngôn ngữ Yêu Thương
01/ 사랑해 (나는 너를 사랑해, nhưng chỉ nói giản đơn là 사랑해) I love you = Anh yêu em 02/ 좋아해 (나는 너를 좋아해) Anh thích em = I like you 03/ 네가 필요해 (나는 네가 필요해, write like this but pronunciation fo 네가 = 너가) Anh cần em = I need you 04/ 보고싶어 Anh nhớ em = I miss you 05/ 너(가) 싫어 Anh ghét em = I hate you 06/ (나는) 너가 자랑스러워 Anh tự hào về em = I am proud of you 07/ (나는) 너한테 질렸어 Anh chán em = I am fed up with you 08/ 너의 목소리가 그리워(miss can be translated into 보고싶다/그리워하다. i miss you ONLY 보고싶다) Anh nhớ giọng nói của em 09/ 나는 너의 눈이 좋아 (눈을 좋아해 also makes sense but 눈이 좋아 sounds more native) Anh thích đôi mắt của em 10/ 너 때문에 슬퍼 Anh buồn em = I am sad becuase of you 11/ 너 때문에 너무 힘들어 (tired 피곤하다 but if somebody caused we use 힘들다 instead of 피곤하다.) Anh mệt em quá 너 너무 많이 말해 - Em nói nhiều qua - You talk too much 12/너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 Anh chờ em cho đến khi em yêu anh = I wait till you love me 13/ (나는) 너(가) 무서워 Anh sợ em! 14/ Anh giận em 너한테 화났어 15/ 너를 영원히 사랑하겠다고 (하늘에) 맹세할게 - Anh thề với bầu trời kia anh sẽ yêu em mãi mãi ............................................................................................................................................................... Các cặp trẻ yêu nhau: 자기야, 여보야 = anh yêu, em yêu, anh ơi, em ơiCặp trẻ mới kết hôn: 여보 = anh ơi, em ơi, mình ơi, mình àĐã kết hôn lâu rồi (lớn tuổi): 할멈 (Bà già à); 영감 (Ông già à) ............................................................................................................................................................... 나(는) 너한테 키스하고 싶어 - Anh muốn hôn em Anh muốn kết hôn với em - 너와 결혼하고 싶어 너를 안아주고 싶어 - Anh muốn ôm em (ĐỌC: 아나주고) 나는 너의 손을 잡고싶어 - Anh muốn nắm tay em Hình mang tính minh họa trên net ............................................................................................................................................................... Em hờn dỗi / hờn giận anh? 나한테 삐쳤어 ? = Em hờn dỗi / hờn giận anh? 삐치다 = hờn dỗi 내 여자친구는 정말 잘 삐친다 = Bạn gái tôi rất dễ hờn dỗi (Hàn ngữ: 김성현 Anh - Việt ngữ: Lý Thanh Tùng) Labels: Yêu!No comments:
Post a Comment
Newer Post Older Post Home Subscribe to: Post Comments (Atom)- Từ điển Việt- Hàn
Học tiếng Hàn qua Youtube video (132 videos)
Phát âm - Pronunciation
Xem Nhiều Nhất: 38 câu YÊU - THÍCH - GHÉT - NHỚ - CƯỚI... (LOVE in KOREAN)
Học tiếng Hàn qua Truyện ngắn
Trò chuyện - Chat
Học tiếng Hàn qua phim
Phim Hàn: Những từ thường gặp và dùng thường xuyên - Common words/phrases in Korean Drama
- Cậu 김성현 Viết
- Tiếng Hàn du lịch
- Hội thoại
Korean For Business - Tiếng Hàn thương mại
Tiếng Hàn qua ảnh - Korean Through Photo: 436 ảnh và cập nhật liên tục
149 Động từ và Câu ví dụ đi kèm
- 100 Động từ được sử dụng nhiều nhất
- Yêu trong tiếng Hàn
- Tiếng Hàn qua truyện tranh Doremon
- Cách gõ Tiếng Hàn
Bài đăng phổ biến trong tuần
- Hóa đơn - 청구서 (Hóa đơn tiền điện/nước/internet...) 전화 요금 청구서 - a phone bill / a phone invoice = hóa đơn tiền điện thoại 수도 요금 청구서 - Hóa đơn tiền nước 전기 요금 청구서 - Hóa đơn tiền điện ...
- Nói Tiếng Hàn - Bài 02: Dạ đúng, dạ vâng / Dạ không phải / À, thế, à há, đã hiểu / Gì ạ... 네 . [ne] = D ạ vâng, dạ đúng ạ ( That’s right. / I agree. / Sounds good. / What you said is correct. ) 아니요 . [aniyo] = D ạ không ...
- Cấp 2 Bài 24 - Vẫn/ Vẫn chưa / Rồi 1. 아직 [a-jik] có nghĩa “Vẫn” và “Vẫn chưa”. 아직 10시예요. [a-jik yeol-si-ye-yo.] = Nó vẫn (đang là) 10 giờ 아직 안 했어요. [a-jik an hae-sseo-...
- Câm mồm! Muốn chết hả? Từ trên xuống: 1/ Câm miệng/Câm mồm
- 화장실을 가다 - Đi vệ sinh 오줌을 싸다 (informal) = 소변을 보다 (formal) = Đi đái / tiểu tiện 똥을 싸다 (informal) = 대변을 보다 (formal) = Đi cầu / đi đại tiện ...
- Các động từ Mặc, đội, đeo, quàng... Mặc 옷을 입다 = Mặc quần áo 바지를입다 = Mặc quần 자켓을 입다 = Mặc jacket Mang 신발을 신다 = Mang giày 양말을 신다 = Mang vớ ...
- Đóng / mở cửa 1.열다 [yeol.da] =to open = Mở 문을 열어요. [mun.eul yeor.eo.yo] open the door = Mở cửa 2.닫다 [dad.da] =to close = Đóng 문을 닫아요. [mun.e...
- Bật / Tắt (Đèn...) Image: Korean Pen
- Cấp 5 Bài 23 - Cho rằng/Đoán là ai đó định làm gì đó/ hoặc cài gì đó sắp xảy ra 1/ Trong cấp 5 Bài 4, chúng ta đã học cấu trúc 나 보다 cho động từ hành động (Đoán rằng/đoán là /Dường như). Và trong cấp 5 bài 8, chúng ta đ...
- Cấp 5 Bài 21 - Một số từ viết tắt 1/ Ôn lại những từ viết tắt đã học 이것 (Cái này) → 이거 이거 + 는 → 이건 저것 (Cái kia) → 저거 저거 + 는 → 저건 이렇게 하면 → 이러면 = Nếu là mó như thế nà...
Đài Ariang - Let's speak Korean
- Let's speak Korean I
- Let's speak Korean II
Tìm bài theo Chủ đề
000 bài học (1) 1 (1) 18 điều Cấm (1) 500 động từ (5) 6000 Từ thường gặp nhất (12) Ẩm thực - Food (36) Bài tập (23) cao cấp - advanced (1) Cậu 김성현 Viết (28) Chuyến đi đến nước Anh của Kim -Mr. Kim is at UK (3) Clips hoạt hình (36) Đi lại (1) Đi taxi (2) Gia đình là số 1 (4) Học tiếng Hàn qua phim (5) Hội thoại (96) Hotel (27) Intermediate level - Tiếng Hàn trung cấp (74) khách sạn (13) Korean drama phrases - Lời thoại trong phim Hàn (21) Korean For Tourism and Hospitality (2) Korean irregular pronunciation (1) Mua sắm (9) Ngữ pháp (74) Nhập môn - Sơ cấp (38) Nói Tiếng Hàn TTMIK (178) Phát âm (10) Poppopping Korean Conversation (19) pronunciation (6) Restaurant - Nhà hàng (6) Seoul Korean Level 01 (30) Tên 44 nước - Names of 44 countries (1) Thành ngữ (22) Thời tiết - Weather (1) Tiếng Hàn cho người di cư (7) Tiếng Hàn đời sống hàng ngày (316) Tiếng Hàn du lịch khách sạn (36) Tiếng Hàn qua ảnh (525) Tiếng Hàn qua tin tức báo chí - Learn Korean through news (1) Tiếng Hàn qua truyện tranh Doraemon (3) Tiếng Hàn thương mại (5) Trái cây - Fruit (1) Trung cấp chủ đề gia đình (20) Truyển cổ tích Hàn - Việt (1) Truyện ngắn bằng hình (1) Truyện tranh "Điên vì yêu" (1) Từ điển qua ảnh (39) Từ vựng (184) University of California (5) 비즈니스 한국어 - Korean For Business (10) 한국어 Seoul Korean Level 02 (20)Total Pageviews
Học tiếng Hàn qua bài hát
Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person
그 사람 날 웃게 한 사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그 사람 날 울게 한 사람 T...
Blog của tôi
- Vietnam Guidebook - Hướng dẫn du lịch
- Website miễn phí cho mọi người
Các thành viên
Từ khóa » Dỗi Tiếng Hàn
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'giận Dỗi' - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Dỗi Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Hay Dỗi Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Em Hờn Dỗi / Hờn Giận Anh?
-
Giận Dỗi Tiếng Hàn Là Gì
-
CÁCH NÓI TỪ "GIẬN DỖI" TRONG TIẾNG HÀN | Facebook
-
38 Câu Tiếng Hàn Giao Tiếp Về Cung Bậc Cảm Xúc Của Tình Yêu
-
Những Câu Nói Tiếng Hàn Trong Phim Phổ Biến Nhất - Zila Education
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'giận Dỗi' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chỉ Cảm Xúc, Tâm Trạng - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Tiếng Hàn Chủ Đề Tình Yêu - Nhà Sách Ngoại Ngữ
-
Những Câu Chửi Bậy, Chửi Thề Tiếng Hàn Quen Thuộc Với Người Hàn ...