Ngón Tay Giữa – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Ngón tay giữa | |
---|---|
Ngón tay giữa | |
Chi tiết | |
Động mạch | Proper palmar digital arteries, dorsal digital arteries |
Tĩnh mạch | Palmar digital veins, dorsal digital veins |
Dây thần kinh | Dorsal digital nerves of radial nerve, proper palmar digital nerves of median nerve |
Định danh | |
Latinh | Digitus III manus, digitus medius manus, digitus tertius manus |
TA | A01.1.00.055 |
FMA | 24947 |
Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata] |
Ngón tay giữa là ngón thứ ba trên bàn tay người, nằm giữa ngón trỏ và ngón áp út (ngón tay đeo nhẫn). Thông thường nó là ngón tay dài nhất.
Ngón tay thối
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Ngón tay thốiTại các quốc gia phương Tây, việc giơ ra ngón giữa với bàn tay chụm lại, bị coi là một cử chỉ hỗn xược. Cử chỉ này thường được dùng để lăng mạ người, hay nhóm mà ngón tay này chỉ vào. Trong tiếng Việt nó được gọi là "ngón tay thối" (tiếng Đức: Stinkefinger). Ở Đức, cử chỉ này có thể bị đưa ra tòa về tội phỉ báng,[1][2] nhất là khi giơ ngón giữa với cảnh sát.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Jason Joseph, Rick Joseph (2007). 101 Ways to Flip the Bird. Broadway Books. ISBN 0-7679-2681-1.
- ^ Schönke/Schröder – Lenckner/Eisele, § 185 StGB, Rn. 13; Jendrusch, NZV 2007, 559, 559f.
- ^ vgl. die Schilderungen in LG Heidelberg, Beschluss vom 12. Mai 2009, Az. 7 Cs 22 Js 2024/09.
| |||||
---|---|---|---|---|---|
Đầu (người) | • Trán • Tai • Hàm (người) • Mặt (Má • Mắt người • Mũi người • Miệng • Cằm) • Vùng chẩm • Da đầu • Thái dương • Gáy | ||||
Cổ | • Cổ họng • Táo Adam | ||||
Thân | • Ngực (Vú · Núm vú · Quầng vú) • Bụng (Rốn) • Lưng người • Xương chậu (Cơ quan sinh dục) | ||||
Chi (người) |
|
Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai y học
- Ngón tay
- Cử chỉ tay
- Trang có thuộc tính chưa giải quyết
- Bài viết có văn bản tiếng Đức
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Ngón Giữa Có Nghĩa Là Gì
-
Ngón Tay Thối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ngón Tay Thối - Báo Đà Nẵng
-
'Giơ Ngón Tay' Là để Khen Hay Chửi? - BBC News Tiếng Việt
-
Đeo Nhẫn Ngón Giữa Có ý Nghĩa Gì? Đeo Tay Trái Hay Phải?
-
Ý Nghĩa Của Ngón Giữa Là Gì - Thả Rông
-
Ngón Giữa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ngón Tay Thối Là Gì ⚡️ Tại Sao Ngón Giữa Là “Ngón Tay Thối”
-
Ngón Tay Thối Là Gì? Vì Sao Ngón Giữa Bị Gọi Là "ngón Tay Thối"
-
Ghi Chú Lại 10 Cử Chỉ Tay Không Nên Dùng Khi đi Du Lịch...
-
Đeo Nhẫn Ngón Giữa Có ý Nghĩa Gì? Có Nên đeo Nhẫn ... - Vua Nệm
-
Giơ Ngón Giữa Là Gì - Hàng Hiệu
-
Ngón Tay Thối Là Gì
-
Ý Nghĩa Các Ngón Tay đeo Nhẫn Cho Nữ Và Nam Chính Xác Chi Tiết Nhất