Ngón Tay – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Globe icon.Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. Vui lòng giúp cải thiện bài viết này hoặc thảo luận về vấn đề này tại trang thảo luận, hoặc tạo bài viết mới sao cho phù hợp.
Ngón tay
Chi tiết
Định danh
LatinhDigiti manus
MeSHD005385
TAA01.1.00.030
FMA9666
Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Một ngón tay là một bộ phận thuộc phần chi của cơ thể, một bộ phận thao tác và cảm giác trên những bàn tay của con người và các động vật linh trưởng.[1][2] Thông thường, một bàn tay con người có năm ngón (ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út, ngón út).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chambers 1998 page 603
  2. ^ Oxford Illustrated pages 311,380

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • The Chambers Dictionary. Edinburgh: Chambers Harrap Publishers Ltd. 2000 [1998]. ISBN 0-550-14000-X.
  • The Oxford Illustrated Dictionary. Great Britain: Oxford University Press. 1976 [1975].
  • Oxford Advanced Learner's Dictionary of Current English. London: Oxford University Press. 1974 [1974]. ISBN 0-19-431102-3.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Ngón tay. Tra ngón tay trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu người
Đầu (người) • Trán  • Tai  • Hàm (người)  • Mặt (Má  • Mắt người  • Mũi người  • Miệng  • Cằm)  • Vùng chẩm  • Da đầu  • Thái dương  • Gáy
Cổ • Cổ họng  • Táo Adam
Thân • Ngực (Vú · Núm vú · Quầng vú)  • Bụng (Rốn)  • Lưng người  • Xương chậu (Cơ quan sinh dục)
Chi (người)
Chi trên • Vai

 • Cánh tay  • Nách  • Khuỷu tay  • Cẳng tay  • Cổ tay

 • Bàn tay:  • Ngón tay  • Ngón cái  • Ngón trỏ  • Ngón giữa  • Ngón áp út  • Ngón út
Chi dưới/(xem Chân người) • Hông

 • Mông  • Bắp đùi  • Đầu gối  • Bắp chân  • Đùi  • Mắt cá chân  • Gót chân  • Chân  • Háng  • Ngón chân:  • Ngón chân cái  • Ngón chân trỏ  • Ngón chân giữa  • Ngón chân áp út  • Ngón chân út

 • Bàn chân
Stub icon

Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ngón_tay&oldid=71921492” Thể loại:
  • Sơ khai y học
  • Ngón tay
Thể loại ẩn:
  • Trang có thuộc tính chưa giải quyết
  • Bài viết có phạm vi địa lý hạn chế
  • Bản mẫu hộp thông tin giải phẫu học sử dụng các tham số không được hỗ trợ
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ngón tay 86 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » To Ngón Tay