Ngu Dân - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: ngu đần ngư dân

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán (ngu dốt) (người dân).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋu˧˧ zən˧˧ŋu˧˥ jəŋ˧˥ŋu˧˧ jəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋu˧˥ ɟən˧˥ŋu˧˥˧ ɟən˧˥˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ngu đần
  • ngư dân

Động từ

ngu dân

  1. Kìm hãm, không cho người dân phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị đất nước đó. Chính sách ngu dân của thực dân phong kiến.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ngu dân”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ngu_dân&oldid=2140687” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ngu dân 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dễ Bề Cai Trị