Ngu Dốt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ŋu˧˧ zot˧˥ | ŋu˧˥ jo̰k˩˧ | ŋu˧˧ jok˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ŋu˧˥ ɟot˩˩ | ŋu˧˥˧ ɟo̰t˩˧ | ||
Tính từ
ngu dốt
- Khờ dại và dốt nát. Đầu óc ngu dốt.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ngu dốt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Không Ngu Dốt Là Gì
-
Ngu Dốt Là Gì
-
" Ngu Dốt Là Gì, Nghĩa Của Từ Ngu Dốt, Nghĩa Của Từ Ngu Dốt
-
Từ điển Tiếng Việt "ngu Dốt" - Là Gì?
-
Ngu Dốt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ngu Dốt Là Gì
-
'ngu Dốt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"Ngu Dốt" Không Phải Là điều Gì Ghê Gớm | Talent Community
-
Ngu Dốt Là Gì
-
'dốt Nát': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Sự Khác Biệt Giữa Ngu Dốt Và Ngu Ngốc (Ngôn Ngữ) - Sawakinome
-
Sự Ngu Dốt Của Con Người Làm Khổ đau Cho Nhau - Học Trường Đời
-
5 Thói Quen Người Dốt Có, Người Thông Minh Thì Không - VnExpress
-
Sự Ngu Dốt Cố Gắng Ngụy Trang Thành Sự Khôn Ngoan, Nhưng Nó ...